Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoa

Tính từ

(nói) sai, không đúng sự thật, làm cho vấn đề, sự việc trầm trọng thêm
nói ngoa
có nói như thế cũng không ngoa

Xem thêm các từ khác

  • Ngoa dụ

    Danh từ cách nói so sánh phóng đại nhằm diễn đạt ý một cách mạnh mẽ \' đội trời đạp đất là cách nói ngoa dụ
  • Ngoa ngoắt

    Tính từ ngoa và lắm lời một cách quá quắt, hỗn hào người đàn bà ngoa ngoắt nói ngoa ngoắt Đồng nghĩa : chua ngoa
  • Ngoan

    Tính từ dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em) đứa trẻ rất ngoan con ngoan trò giỏi ngủ ngoan Trái nghĩa : hư (Từ...
  • Ngoan cường

    Tính từ bền bỉ và kiên cường các chiến sĩ đã chiến đấu rất ngoan cường tinh thần thi đấu ngoan cường
  • Ngoan cố

    Tính từ khăng khăng không chịu từ bỏ ý nghĩ, hành động sai trái của mình, mặc dù bị phản đối, chống đối mạnh mẽ...
  • Ngoan ngoãn

    Tính từ có nết tốt, dễ bảo, biết nghe lời người trên con chó ngoan ngoãn đi theo chủ
  • Ngoan đạo

    Tính từ có lòng tin và làm theo đạo một cách tuyệt đối (từ thường dùng trong đạo Kitô) con chiên ngoan đạo
  • Ngoao

    Động từ từ mô phỏng tiếng kêu của mèo.
  • Ngoay ngoáy

    Động từ ngoáy liên tiếp viết ngoay ngoáy
  • Ngoe

    Danh từ (Phương ngữ) chân con cua.
  • Ngoe ngoảy

    Động từ (Phương ngữ) xem ngoe nguẩy
  • Ngoe nguẩy

    Động từ khẽ uốn qua uốn lại, cử động một cách mềm mại cá ngoe nguẩy dưới nước con chó ngoe nguẩy đuôi mừng rỡ...
  • Ngoen ngoẻn

    Tính từ (Khẩu ngữ) (cách nói năng) dối trá hay trở mặt một cách trơn tru, trơ tráo không biết ngượng chối ngoen ngoẻn...
  • Ngoi

    Động từ nhô lên một cách khó khăn từ trong nước hay trong bùn, đất ngoi mình lên trên mặt nước Đồng nghĩa : nhoi cố...
  • Ngoi ngóp

    Động từ cố ngoi lên, nhưng lại bị chìm xuống, liên tiếp nhiều lần một cách mệt nhọc lội ngoi ngóp dưới sông
  • Ngon

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán 1.2 (ngủ)...
  • Ngon giấc

    Động từ ngủ say và yên giấc ngủ ngon giấc đương ngon giấc thì bị gọi dậy
  • Ngon lành

    Tính từ ngon (nói khái quát) ăn ngon lành ngủ một giấc ngon lành
  • Ngon miệng

    Tính từ (ăn) thấy ngon, biết ngon bữa cơm ngon miệng người mệt nên ăn không thấy ngon miệng
  • Ngon mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) đẹp mắt, gây được cảm giác thích thú, nhìn không biết chán con bé trông khá ngon mắt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top