Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngon

Mục lục

Tính từ

(thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán
thức ăn ngon
chè ngon
miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng)
Đồng nghĩa: ngon lành
(ngủ) say và yên giấc, đem lại cảm giác khoan khoái
ngủ ngon
Đồng nghĩa: ngon lành
(Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhanh, gọn và rất dễ dàng, coi như không có gì khó khăn cả
bài toán này thì nó giải ngon
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) giỏi, cừ
có ngon thì nhào vô!
(Khẩu ngữ) tốt, đẹp, đem lại sự hài lòng
chiếc xe vẫn còn ngon chán!
Đồng nghĩa: ngon lành

Xem thêm các từ khác

  • Ngon giấc

    Động từ ngủ say và yên giấc ngủ ngon giấc đương ngon giấc thì bị gọi dậy
  • Ngon lành

    Tính từ ngon (nói khái quát) ăn ngon lành ngủ một giấc ngon lành
  • Ngon miệng

    Tính từ (ăn) thấy ngon, biết ngon bữa cơm ngon miệng người mệt nên ăn không thấy ngon miệng
  • Ngon mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) đẹp mắt, gây được cảm giác thích thú, nhìn không biết chán con bé trông khá ngon mắt
  • Ngon ngót

    Tính từ hơi ngót đi một chút ăn từ sáng, giờ bụng đã ngon ngót
  • Ngon xơi

    Tính từ (Thông tục) như ngon ăn tưởng ngon xơi hoá ra chẳng dễ chút nào
  • Ngon ăn

    Tính từ (Khẩu ngữ) dễ làm, dễ được kết quả tốt, có lợi tưởng ngon ăn, nào có ai ngờ! Đồng nghĩa : ngon xơi
  • Ngon ơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) dễ làm, dễ được, chẳng có gì khó làm ngon ơ nặng như thế mà nó vác cứ ngon ơ
  • Ngong ngóng

    Động từ như ngóng (nhưng ý nhấn mạnh hơn) ngong ngóng chờ đợi
  • Ngoài

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với trong 1.2 tập hợp...
  • Ngoài luồng

    Tính từ (Khẩu ngữ) không thuộc luồng quản lí, không được thừa nhận là chính thức phim ngoài luồng băng, đĩa nhạc ngoài...
  • Ngoài lề

    ở phía ngoài, không thuộc phạm vi chính thức chuyện ngoài lề cuộc họp
  • Ngoài miệng

    ở lời lẽ nói ra, khác với ý nghĩ và việc làm thực tế ngoài miệng thì cứng cỏi, song trong lòng cũng hơi lo ngại
  • Ngoài mặt

    (thái độ, tình cảm) được biểu hiện ra bên ngoài, bằng nét mặt, cử chỉ, v.v., đối lập với những suy nghĩ, tình cảm...
  • Ngoài ra

    ngoài cái, điều vừa nói đến là chính, thì còn có thể có cái, điều khác nào đó nữa muốn thi đỗ thì phải học, ngoài...
  • Ngoài trời

    (Khẩu ngữ) ở chỗ trống, thoáng, không phải ở trong nhà hay nơi có mái che kiên cố sân khấu ngoài trời
  • Ngoác

    Động từ (Khẩu ngữ) (mồm) há to hết cỡ ngoác mồm cãi cười ngoác miệng đến tận mang tai Đồng nghĩa : hệch, hoác, ngoạc
  • Ngoáo ộp

    Danh từ tên gọi một quái vật bịa ra để doạ trẻ con; thường dùng khẩu ngữ để ví vật đưa ra để doạ dẫm, uy hiếp...
  • Ngoáy

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thọc một vật vào chỗ sâu rồi xoay đi xoay lại thành những vòng tròn 1.2 (mông, đuôi) đưa đi đưa...
  • Ngoéo

    Danh từ như cù nèo (ng1) dùng ngoéo để hái quả
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top