Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nguội

Mục lục

Tính từ

không còn nóng nữa, trở thành có nhiệt độ bình thường
cơm nguội
nước đun sôi để nguội
bếp lửa đã nguội

Danh từ

phương pháp chế tạo, sửa chữa, lắp ráp các sản phẩm kim loại theo lối thủ công
phân xưởng nguội
làm nguội
thợ nguội

Xem thêm các từ khác

  • Nguỵ

    nguỵ quyền hoặc nguỵ quân (nói tắt), lính nguỵ, sĩ quan nguỵ
  • Nguỵ biện

    Động từ: cố ý dùng những lí lẽ bề ngoài có vẻ đúng nhưng thật ra là sai, để rút ra những...
  • Ngài

    (trang trọng) từ dùng để chỉ hoặc gọi với ý tôn kính người đàn ông có địa vị cao trong xã hội, (thường viết hoa)...
  • Ngài ngại

    Động từ: hơi ngại, muốn hỏi vay tiền bạn nhưng lại thấy ngài ngại
  • Ngàn

    Thông dụng: Danh từ: (văn chương) rừng, Danh...
  • Ngàn ngạt

    Tính từ: (tiếng nói) hơi bị tắc, nghe như người bị ngạt mũi, giọng nói hơi ngàn ngạt, Đồng...
  • Ngào

    Động từ: cho vào trong nước đường đun nhỏ lửa và đảo đều cho thấm đường, (Ít dùng)...
  • Ngày

    Danh từ: khoảng thời gian trái Đất tự xoay xung quanh nó đúng một vòng, bằng 24 giờ, khoảng...
  • Ngày kìa

    Danh từ: (khẩu ngữ) ngày liền ngay sau ngày kia.
  • Ngày ngày

    (khẩu ngữ) ngày này sang ngày khác, ngày nào cũng thế (nói về hành động lặp đi lặp lại theo thời gian), ngày ngày cắp...
  • Ngày tháng

    Danh từ: ngày và tháng; dùng để chỉ thời gian, khoảng thời gian trong quá khứ không xác định,...
  • Ngái

    Danh từ: cây nhỡ cùng họ với sung, lá có lông cứng, mọc đối., Tính...
  • Ngán

    Động từ: ở trạng thái không thể tiếp nhận, không thể chịu đựng thêm được nữa, (khẩu...
  • Ngáng

    Danh từ: đoạn tre, gỗ đặt nằm ngang làm vật cản hoặc chắn đỡ., Động...
  • Ngáo

    Danh từ: dụng cụ bằng sắt hình móc câu, thường dùng để móc vào hàng hoá khi bốc vác.,
  • Ngáy

    Động từ: thở ra thành tiếng trong khi ngủ.
  • Ngâm

    Động từ: đọc thơ với giọng ngân nga, diễn cảm không theo một khuôn nhịp cố định,
  • Ngân

    Danh từ: tiền do cơ quan nghiệp vụ thu vào hay phát ra, Động từ:...
  • Ngân ngất

    Tính từ: như ngất (nhưng ý mức độ ít hơn), non cao ngân ngất
  • Ngâu

    Danh từ: cây cùng họ với xoan, lá nhỏ, hoa lấm tấm từng chùm, màu vàng, có hương thơm, thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top