Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nguyên cớ

Danh từ

(Khẩu ngữ) như duyên cớ
nguyên cớ của sự việc
không biết nguyên cớ tại đâu

Xem thêm các từ khác

  • Nguyên do

    Danh từ nguyên nhân sâu xa tìm hiểu nguyên do sự việc Đồng nghĩa : căn do, duyên cớ, duyên do, nguyên cớ
  • Nguyên dạng

    Danh từ dạng gốc, dạng vốn có khôi phục nguyên dạng ngôi thành cổ viết nguyên dạng tên riêng nước ngoài
  • Nguyên hình

    Danh từ hình thù vốn có, bộ mặt thật con yêu tinh đã hiện nguyên hình
  • Nguyên khai

    Tính từ (khoáng sản) vừa được khai thác, chưa qua sàng lọc, tuyển chọn than nguyên khai quặng sắt nguyên khai
  • Nguyên khí

    Danh từ khí đầu tiên sinh ra các khí khác; cũng dùng để chỉ nhân tố chủ chốt để làm nên sức mạnh nhân tài là nguyên...
  • Nguyên liệu

    Danh từ đối tượng lao động đã được con người khai thác hoặc sản xuất, thường được sử dụng tiếp để tạo nên...
  • Nguyên lành

    Tính từ còn nguyên, không bị sứt mẻ, hư hại chiếc tách bị rơi nhưng vẫn còn nguyên lành Đồng nghĩa : nguyên vẹn
  • Nguyên lão

    Danh từ (Từ cũ) thượng nghị sĩ nguyên lão nghị viện
  • Nguyên lí

    Danh từ luận điểm cơ bản của một học thuyết nguyên lí của nho giáo định luật cơ bản có tính chất tổng quát, chi phối...
  • Nguyên lý

    Danh từ xem nguyên lí
  • Nguyên mẫu

    Danh từ (Ít dùng) vật vốn có từ trước, được dùng làm mẫu sản phẩm được làm theo nguyên mẫu người, việc có thực...
  • Nguyên ngữ

    Danh từ ngôn ngữ của nguyên bản hoặc ngôn ngữ gốc, trong quan hệ với ngôn ngữ của bản dịch hoặc với ngôn ngữ có những...
  • Nguyên nhân

    Danh từ nhân tố tạo ra kết quả hoặc làm nảy sinh sự việc (đang nói đến) nguyên nhân gây bệnh tìm hiểu nguyên nhân của...
  • Nguyên niên

    Danh từ năm đầu tiên mang một niên hiệu Gia Long nguyên niên
  • Nguyên phi

    Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua, đứng đầu hàng phi; phân biệt với thứ phi lập làm nguyên phi
  • Nguyên phát

    Động từ (hiện tượng bệnh lí) phát sinh ra tại chỗ ngay từ giai đoạn đầu; phân biệt với thứ phát vô sinh nguyên phát...
  • Nguyên quán

    Danh từ quê quán gốc; phân biệt với trú quán trở về nguyên quán
  • Nguyên sinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nguyên đại thứ hai trong lịch sử Trái Đất, cách ngày nay khoảng một tỉ ba trăm triệu năm, dài khoảng...
  • Nguyên soái

    Danh từ cấp quân hàm cao nhất của quân đội chính quy, trên cấp đại tướng, ở một số nước. Đồng nghĩa : nguyên suý,...
  • Nguyên sơ

    Tính từ thuộc về lúc ban đầu, lúc mới hình thành, chưa phát triển thuở nguyên sơ cảnh quan còn đậm vẻ nguyên sơ Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top