Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nguyện vọng

Danh từ

điều mong muốn
bày tỏ nguyện vọng
nguyện vọng chính đáng
Đồng nghĩa: ước muốn, ước vọng

Xem thêm các từ khác

  • Nguyện ước

    Động từ hoặc d mong muốn thiết tha thoả lòng nguyện ước thực hiện nguyện ước của người đã khuất Đồng nghĩa : ước...
  • Nguyệt

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt trăng \"Chênh chênh bóng nguyệt xế mành, Tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu.\" (TKiều)
  • Nguyệt Lão

    Danh từ ông già ngồi dưới trăng, chuyên việc xe duyên cho người đời, theo một điển tích của Trung Quốc \"Đôi ta duyên...
  • Nguyệt hoa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như hoa nguyệt vui thú nguyệt hoa
  • Nguyệt quế

    Danh từ cây bụi, mọc nhiều ở vùng Địa Trung Hải, lá mềm có màu sáng như dát vàng, được người La Mã và người Hi Lạp...
  • Nguyệt san

    Danh từ tập san hoặc tạp chí ra mỗi tháng một kì.
  • Nguyệt thực

    Danh từ hiện tượng mắt ta thấy Mặt Trăng bị tối đi một phần hoặc hoàn toàn trong một lúc vì bị Trái Đất che mất...
  • Nguây nguẩy

    Động từ từ gợi tả bộ điệu tỏ ý không bằng lòng, không đồng ý bằng những động tác như vung vẩy tay chân, lắc đầu,...
  • Nguôi

    Động từ (trạng thái tình cảm hay cảm xúc mạnh) giảm bớt dần mức độ nguôi lòng nguôi cơn giận nỗi buồn khôn nguôi...
  • Nguôi ngoai

    Động từ nguôi (nói khái quát) nỗi đau cũng nguôi ngoai dần theo năm tháng Đồng nghĩa : khuây khoả
  • Nguôi quên

    Động từ nguôi dần, quên dần đi nỗi đau không thể nguôi quên
  • Nguýt

    Động từ đưa mắt nhìn nghiêng thật nhanh rồi quay đi ngay, tỏ ý không bằng lòng, tức giận hoặc ghen ghét ra lườm vào nguýt...
  • Nguẩy

    Động từ quay ngoắt đi, biểu thị thái độ không bằng lòng nguẩy đầu từ chối nguẩy một cái rồi đi thẳng
  • Nguếch ngoác

    Tính từ (Ít dùng) như nguệch ngoạc chữ viết nguếch ngoác
  • Nguồn

    Danh từ nơi bắt đầu của sông, suối nguồn sông nơi đầu nguồn nơi bắt đầu, nơi phát sinh ra hoặc nơi có thể cung cấp...
  • Nguồn cơn

    Danh từ (Văn chương) đầu đuôi, ngọn ngành của sự việc kể lể nguồn cơn chưa tỏ nguồn cơn Đồng nghĩa : ngành ngọn,...
  • Nguồn cội

    Danh từ như nguồn gốc trở về nguồn cội
  • Nguồn gốc

    Danh từ nơi từ đó nảy sinh ra nguồn gốc loài người lô hàng không rõ nguồn gốc Đồng nghĩa : cỗi nguồn, cội nguồn, nguồn...
  • Nguồn lực

    Danh từ nguồn sức mạnh vật chất, tinh thần phải bỏ ra để tiến hành một hoạt động nào đó nguồn lực tài chính thu...
  • Nguội lạnh

    Tính từ nguội đến mức như lạnh đi mâm cơm nguội lạnh bàn thờ để nguội lạnh không hương khói
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top