- Từ điển Việt - Việt
Nguyệt hoa
Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) như hoa nguyệt
- vui thú nguyệt hoa
Xem thêm các từ khác
-
Nguyệt quế
Danh từ cây bụi, mọc nhiều ở vùng Địa Trung Hải, lá mềm có màu sáng như dát vàng, được người La Mã và người Hi Lạp... -
Nguyệt san
Danh từ tập san hoặc tạp chí ra mỗi tháng một kì. -
Nguyệt thực
Danh từ hiện tượng mắt ta thấy Mặt Trăng bị tối đi một phần hoặc hoàn toàn trong một lúc vì bị Trái Đất che mất... -
Nguây nguẩy
Động từ từ gợi tả bộ điệu tỏ ý không bằng lòng, không đồng ý bằng những động tác như vung vẩy tay chân, lắc đầu,... -
Nguôi
Động từ (trạng thái tình cảm hay cảm xúc mạnh) giảm bớt dần mức độ nguôi lòng nguôi cơn giận nỗi buồn khôn nguôi... -
Nguôi ngoai
Động từ nguôi (nói khái quát) nỗi đau cũng nguôi ngoai dần theo năm tháng Đồng nghĩa : khuây khoả -
Nguôi quên
Động từ nguôi dần, quên dần đi nỗi đau không thể nguôi quên -
Nguýt
Động từ đưa mắt nhìn nghiêng thật nhanh rồi quay đi ngay, tỏ ý không bằng lòng, tức giận hoặc ghen ghét ra lườm vào nguýt... -
Nguẩy
Động từ quay ngoắt đi, biểu thị thái độ không bằng lòng nguẩy đầu từ chối nguẩy một cái rồi đi thẳng -
Nguếch ngoác
Tính từ (Ít dùng) như nguệch ngoạc chữ viết nguếch ngoác -
Nguồn
Danh từ nơi bắt đầu của sông, suối nguồn sông nơi đầu nguồn nơi bắt đầu, nơi phát sinh ra hoặc nơi có thể cung cấp... -
Nguồn cơn
Danh từ (Văn chương) đầu đuôi, ngọn ngành của sự việc kể lể nguồn cơn chưa tỏ nguồn cơn Đồng nghĩa : ngành ngọn,... -
Nguồn cội
Danh từ như nguồn gốc trở về nguồn cội -
Nguồn gốc
Danh từ nơi từ đó nảy sinh ra nguồn gốc loài người lô hàng không rõ nguồn gốc Đồng nghĩa : cỗi nguồn, cội nguồn, nguồn... -
Nguồn lực
Danh từ nguồn sức mạnh vật chất, tinh thần phải bỏ ra để tiến hành một hoạt động nào đó nguồn lực tài chính thu... -
Nguội lạnh
Tính từ nguội đến mức như lạnh đi mâm cơm nguội lạnh bàn thờ để nguội lạnh không hương khói -
Nguội ngắt
Tính từ nguội hoàn toàn, không còn chút hơi nóng nào cơm canh nguội ngắt Đồng nghĩa : nguội tanh, nguội tanh nguội ngắt -
Nguội tanh
Tính từ (Ít dùng) như nguội ngắt bát phở nguội tanh -
Nguội tanh nguội ngắt
Tính từ như nguội ngắt (nhưng nghĩa mạnh hơn). -
Nguỵ binh
Danh từ binh lính nguỵ quân.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.