Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nguy hại

Tính từ

nguy hiểm và gây tổn thất cho con người
sự ô nhiễm môi trường rất nguy hại cho sức khoẻ

Xem thêm các từ khác

  • Nguy khốn

    Tính từ nguy hiểm tới mức rất khó hoặc không thể tìm ra lối thoát gặp cơn nguy khốn tình thế nguy khốn Đồng nghĩa :...
  • Nguy kịch

    Tính từ hết sức nguy hiểm, đe doạ nghiêm trọng đến sự sống còn (thường nói về bệnh tật) nạn nhân đang trong cơn nguy...
  • Nguy nan

    Tính từ ở vào tình trạng hết sức gay go, hiểm nghèo, rất khó thoát ra xã tắc nguy nan Đồng nghĩa : nguy khốn, nguy ngập
  • Nguy nga

    Tính từ (công trình kiến trúc) to lớn, đẹp đẽ và uy nghi cung điện nguy nga toà lâu đài nguy nga, tráng lệ Đồng nghĩa :...
  • Nguy ngập

    Tính từ rất nguy khốn, khó cứu vãn tình thế vô cùng nguy ngập bệnh tình nguy ngập Đồng nghĩa : nguy kịch
  • Nguyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái gốc, cái ban đầu, lúc ban đầu 2 Tính từ 2.1 được giữ hoàn toàn như thế, không có gì khác đi,...
  • Nguyên bản

    Danh từ bản gốc của một tác phẩm, một tài liệu nguyên bản Truyện Kiều đối chiếu bản dịch với nguyên bản
  • Nguyên canh

    Tính từ (ruộng đất) ở nguyên tình trạng như đang làm, ai đã làm mảnh ruộng nào thì giữ nguyên mảnh ruộng ấy, không...
  • Nguyên chất

    Tính từ chỉ thuần một chất, không có chất khác lẫn vào hoặc không có sự pha chế vàng nguyên chất rượu nguyên chất...
  • Nguyên cáo

    Danh từ bên nguyên trong một vụ án hình sự.
  • Nguyên cớ

    Danh từ (Khẩu ngữ) như duyên cớ nguyên cớ của sự việc không biết nguyên cớ tại đâu
  • Nguyên do

    Danh từ nguyên nhân sâu xa tìm hiểu nguyên do sự việc Đồng nghĩa : căn do, duyên cớ, duyên do, nguyên cớ
  • Nguyên dạng

    Danh từ dạng gốc, dạng vốn có khôi phục nguyên dạng ngôi thành cổ viết nguyên dạng tên riêng nước ngoài
  • Nguyên hình

    Danh từ hình thù vốn có, bộ mặt thật con yêu tinh đã hiện nguyên hình
  • Nguyên khai

    Tính từ (khoáng sản) vừa được khai thác, chưa qua sàng lọc, tuyển chọn than nguyên khai quặng sắt nguyên khai
  • Nguyên khí

    Danh từ khí đầu tiên sinh ra các khí khác; cũng dùng để chỉ nhân tố chủ chốt để làm nên sức mạnh nhân tài là nguyên...
  • Nguyên liệu

    Danh từ đối tượng lao động đã được con người khai thác hoặc sản xuất, thường được sử dụng tiếp để tạo nên...
  • Nguyên lành

    Tính từ còn nguyên, không bị sứt mẻ, hư hại chiếc tách bị rơi nhưng vẫn còn nguyên lành Đồng nghĩa : nguyên vẹn
  • Nguyên lão

    Danh từ (Từ cũ) thượng nghị sĩ nguyên lão nghị viện
  • Nguyên lí

    Danh từ luận điểm cơ bản của một học thuyết nguyên lí của nho giáo định luật cơ bản có tính chất tổng quát, chi phối...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top