Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhà chùa

Danh từ

nơi thờ Phật hoặc những người tu hành theo đạo Phật (nói khái quát)
mặc áo nhà chùa

Xem thêm các từ khác

  • Nhà chọc trời

    Danh từ nhà rất cao, có tới hàng mấy chục tầng toà nhà chọc trời
  • Nhà chức trách

    Danh từ người có quyền và có trách nhiệm đại diện chính quyền để giải quyết công việc cho nhân dân (nói khái quát)...
  • Nhà cái

    Danh từ người làm chủ trong một ván bài, đám bạc hay một bát họ.
  • Nhà cầu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối đi ngoài trời, có mái che và nối liền giữa hai ngôi nhà lớn. 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) nhà xí....
  • Nhà cửa

    Danh từ nhà ở (nói khái quát) nhà cửa sạch sẽ nhà cửa mọc lên san sát
  • Nhà doanh nghiệp

    Danh từ như nhà kinh doanh nhà doanh nghiệp trẻ
  • Nhà dòng

    Danh từ nơi ở và làm việc của các tu sĩ Công giáo (nói khái quát).
  • Nhà ga

    Danh từ ga tàu hoả ngồi đợi tàu ở nhà ga những nhân viên công tác ở ga và các tổ chức của ga, trong quan hệ với hành...
  • Nhà giam

    Danh từ nơi giam giữ những người bị bắt bị tống vào nhà giam Đồng nghĩa : khám, khám đường, ngục, ngục thất, ngục...
  • Nhà giáo

    Danh từ (Trang trọng) người làm nghề dạy học một nhà giáo có tên tuổi
  • Nhà giáo nhân dân

    Danh từ danh hiệu cao quý của Nhà nước tặng cho nhà giáo có tài năng và đức độ cao, có nhiều công lao lớn trong sự nghiệp...
  • Nhà giáo ưu tú

    Danh từ danh hiệu của Nhà nước tặng cho nhà giáo có tài năng và đức độ, có nhiều đóng góp đáng kể trong sự nghiệp...
  • Nhà gái

    Danh từ những người phía gia đình cô dâu ở một đám cưới, đám hỏi, trong quan hệ với nhà trai (nói tổng quát) đến nhà...
  • Nhà huyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như huyên đường “Thưa nhà huyên hết mọi tình, Nỗi chàng ở bạc, nỗi mình chịu đen.” (TKiều)
  • Nhà hàng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) cửa hiệu 1.2 cửa hàng, cửa hiệu ăn uống (thường là lớn) 1.3 (Khẩu ngữ) tất cả những...
  • Nhà hát

    Danh từ nhà lớn chuyên dùng làm nơi trình diễn các tiết mục nghệ thuật sân khấu cho công chúng xem nhà hát thành phố Đồng...
  • Nhà hát nhân dân

    Danh từ nhà hát phục vụ đông đảo quần chúng, khu khán giả thường để lộ thiên.
  • Nhà hộ sinh

    Danh từ nơi đỡ đẻ, chăm sóc người đẻ và trẻ sơ sinh. Đồng nghĩa : nhà bảo sanh
  • Nhà in

    Danh từ nơi chuyên làm các công việc về in ấn bản thảo đã chuyển sang nhà in
  • Nhà kho

    Danh từ nhà chuyên dùng để làm kho hàng đã chuyển xuống nhà kho
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top