Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhà giáo

Danh từ

(Trang trọng) người làm nghề dạy học
một nhà giáo có tên tuổi

Xem thêm các từ khác

  • Nhà giáo nhân dân

    Danh từ danh hiệu cao quý của Nhà nước tặng cho nhà giáo có tài năng và đức độ cao, có nhiều công lao lớn trong sự nghiệp...
  • Nhà giáo ưu tú

    Danh từ danh hiệu của Nhà nước tặng cho nhà giáo có tài năng và đức độ, có nhiều đóng góp đáng kể trong sự nghiệp...
  • Nhà gái

    Danh từ những người phía gia đình cô dâu ở một đám cưới, đám hỏi, trong quan hệ với nhà trai (nói tổng quát) đến nhà...
  • Nhà huyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như huyên đường “Thưa nhà huyên hết mọi tình, Nỗi chàng ở bạc, nỗi mình chịu đen.” (TKiều)
  • Nhà hàng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) cửa hiệu 1.2 cửa hàng, cửa hiệu ăn uống (thường là lớn) 1.3 (Khẩu ngữ) tất cả những...
  • Nhà hát

    Danh từ nhà lớn chuyên dùng làm nơi trình diễn các tiết mục nghệ thuật sân khấu cho công chúng xem nhà hát thành phố Đồng...
  • Nhà hát nhân dân

    Danh từ nhà hát phục vụ đông đảo quần chúng, khu khán giả thường để lộ thiên.
  • Nhà hộ sinh

    Danh từ nơi đỡ đẻ, chăm sóc người đẻ và trẻ sơ sinh. Đồng nghĩa : nhà bảo sanh
  • Nhà in

    Danh từ nơi chuyên làm các công việc về in ấn bản thảo đã chuyển sang nhà in
  • Nhà kho

    Danh từ nhà chuyên dùng để làm kho hàng đã chuyển xuống nhà kho
  • Nhà khách

    Danh từ nhà của cơ quan hoặc tổ chức dùng riêng để tiếp khách hoặc để cho khách lưu trú khi đến công tác nhà khách bộ...
  • Nhà kinh doanh

    Danh từ người chuyên hoạt động kinh doanh với quy mô lớn. Đồng nghĩa : nhà doanh nghiệp
  • Nhà kính

    Danh từ nhà kín bằng kính để trồng một số cây ở vùng giá lạnh hoặc về mùa đông rau trồng trong nhà kính
  • Nhà lao

    Danh từ như nhà tù ngồi trong nhà lao
  • Nhà lầu

    Danh từ (Phương ngữ) nhà tầng xây nhà lầu
  • Nhà lồng

    Danh từ (Phương ngữ) nơi bán hàng có lợp mái ở trong chợ.
  • Nhà may

    Danh từ cửa hiệu, cửa hàng may đo quần áo mở nhà may nhà may cao cấp
  • Nhà mô phạm

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) nhà giáo.
  • Nhà mồ

    Danh từ nhà xây cất trên mộ, coi là nhà ở của người chết ở thế giới bên kia, theo tín ngưỡng dân gian lạnh lẽo như...
  • Nhà ngang

    Danh từ nhà phụ được xây vuông góc với nhà ở chính.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top