Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhà khách

Danh từ

nhà của cơ quan hoặc tổ chức dùng riêng để tiếp khách hoặc để cho khách lưu trú khi đến công tác
nhà khách bộ quốc phòng
nhà khách Chính phủ
Đồng nghĩa: chiêu đãi sở

Xem thêm các từ khác

  • Nhà kinh doanh

    Danh từ người chuyên hoạt động kinh doanh với quy mô lớn. Đồng nghĩa : nhà doanh nghiệp
  • Nhà kính

    Danh từ nhà kín bằng kính để trồng một số cây ở vùng giá lạnh hoặc về mùa đông rau trồng trong nhà kính
  • Nhà lao

    Danh từ như nhà tù ngồi trong nhà lao
  • Nhà lầu

    Danh từ (Phương ngữ) nhà tầng xây nhà lầu
  • Nhà lồng

    Danh từ (Phương ngữ) nơi bán hàng có lợp mái ở trong chợ.
  • Nhà may

    Danh từ cửa hiệu, cửa hàng may đo quần áo mở nhà may nhà may cao cấp
  • Nhà mô phạm

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) nhà giáo.
  • Nhà mồ

    Danh từ nhà xây cất trên mộ, coi là nhà ở của người chết ở thế giới bên kia, theo tín ngưỡng dân gian lạnh lẽo như...
  • Nhà ngang

    Danh từ nhà phụ được xây vuông góc với nhà ở chính.
  • Nhà nghề

    Danh từ người rất tinh thông một nghề gì (nói khái quát) con nhà nghề bí quyết nhà nghề giải quyền Anh nhà nghề
  • Nhà nghỉ

    Danh từ nhà có đầy đủ tiện nghi để nghỉ ngơi, thường được xây dựng để cho thuê ở những nơi có phong cảnh đẹp...
  • Nhà nguyện

    Danh từ nhà dùng riêng cho việc làm lễ và cầu kinh của người theo Công giáo.
  • Nhà ngươi

    Danh từ (Từ cũ) tổ hợp dùng để gọi người dưới quyền (hàm ý coi thường) có việc gì, nhà ngươi cứ nói trẫm nghe
  • Nhà nho

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức nho học thời phong kiến một nhà nho nệ cổ
  • Nhà nhà

    Danh từ mọi nhà, không trừ một nhà nào nhà nhà thi đua yêu nước
  • Nhà nòi

    Danh từ (Khẩu ngữ) gia đình có truyền thống về một nghề hay một lĩnh vực nào đó, có người giỏi, thạo về nghề hay...
  • Nhà nông

    Danh từ người chuyên sống bằng nghề làm ruộng (nói khái quát) một nhà nông chuyên cần cày sâu cuốc bẫm là nghiệp của...
  • Nhà nước

    Danh từ tổ chức, đứng đầu là chính phủ, quản lí công việc chung của một nước nhà nước Việt Nam cải cách bộ máy...
  • Nhà quê

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 như nông thôn 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) quê mùa, mộc mạc, kém vẻ thanh tao, lịch sự (hàm ý chê) Danh...
  • Nhà riêng

    Danh từ chỗ ở riêng và thuộc quyền sở hữu của mỗi gia đình con cái đều đã lập gia đình, có nhà riêng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top