Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhà nghỉ

Danh từ

nhà có đầy đủ tiện nghi để nghỉ ngơi, thường được xây dựng để cho thuê ở những nơi có phong cảnh đẹp hay những khu du lịch.

Xem thêm các từ khác

  • Nhà nguyện

    Danh từ nhà dùng riêng cho việc làm lễ và cầu kinh của người theo Công giáo.
  • Nhà ngươi

    Danh từ (Từ cũ) tổ hợp dùng để gọi người dưới quyền (hàm ý coi thường) có việc gì, nhà ngươi cứ nói trẫm nghe
  • Nhà nho

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức nho học thời phong kiến một nhà nho nệ cổ
  • Nhà nhà

    Danh từ mọi nhà, không trừ một nhà nào nhà nhà thi đua yêu nước
  • Nhà nòi

    Danh từ (Khẩu ngữ) gia đình có truyền thống về một nghề hay một lĩnh vực nào đó, có người giỏi, thạo về nghề hay...
  • Nhà nông

    Danh từ người chuyên sống bằng nghề làm ruộng (nói khái quát) một nhà nông chuyên cần cày sâu cuốc bẫm là nghiệp của...
  • Nhà nước

    Danh từ tổ chức, đứng đầu là chính phủ, quản lí công việc chung của một nước nhà nước Việt Nam cải cách bộ máy...
  • Nhà quê

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 như nông thôn 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) quê mùa, mộc mạc, kém vẻ thanh tao, lịch sự (hàm ý chê) Danh...
  • Nhà riêng

    Danh từ chỗ ở riêng và thuộc quyền sở hữu của mỗi gia đình con cái đều đã lập gia đình, có nhà riêng
  • Nhà rông

    Danh từ nhà sàn có mái rất cao, làm nơi tiếp khách và hội họp, vui chơi chung ở các buôn làng của một số dân tộc Tây...
  • Nhà rường

    Danh từ nhà nhỏ, không có cột cái (một kiểu nhà truyền thống của người Việt).
  • Nhà sàn

    Danh từ nhà ở có sàn làm lưng chừng trên các cột, cách mặt đất hay mặt nước một khoảng, thường thấy ở miền rừng...
  • Nhà sách

    Danh từ cửa hàng sách, hiệu sách mở một nhà sách mới nhà sách ngoại văn
  • Nhà sư

    Danh từ sư, theo cách gọi kính trọng nhà sư ngồi niệm Phật
  • Nhà thi đấu

    Danh từ nhà được xây dựng để dùng làm nơi tập luyện, thi đấu các môn thể dục, thể thao chơi trong nhà.
  • Nhà thuyền

    Danh từ nơi tổ chức các trò vui chơi giải trí bằng thuyền (thường ở các hồ) nhà thuyền Hồ Tây
  • Nhà thuốc

    Danh từ hiệu thuốc, cửa hàng thuốc nhà thuốc tây y Đồng nghĩa : dược phòng
  • Nhà thơ

    Danh từ người chuyên sáng tác thơ và đã có tác phẩm có giá trị được công nhận một nhà thơ yêu nước trở thành nhà...
  • Nhà thương

    Danh từ (Từ cũ) bệnh viện bị bệnh, phải nằm ở nhà thương
  • Nhà thầu

    Danh từ đối tượng dự thầu hoặc đã trúng thầu có năm nhà thầu tham gia đấu thầu công trình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top