Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhà rông

Danh từ

nhà sàn có mái rất cao, làm nơi tiếp khách và hội họp, vui chơi chung ở các buôn làng của một số dân tộc Tây Nguyên.

Xem thêm các từ khác

  • Nhà rường

    Danh từ nhà nhỏ, không có cột cái (một kiểu nhà truyền thống của người Việt).
  • Nhà sàn

    Danh từ nhà ở có sàn làm lưng chừng trên các cột, cách mặt đất hay mặt nước một khoảng, thường thấy ở miền rừng...
  • Nhà sách

    Danh từ cửa hàng sách, hiệu sách mở một nhà sách mới nhà sách ngoại văn
  • Nhà sư

    Danh từ sư, theo cách gọi kính trọng nhà sư ngồi niệm Phật
  • Nhà thi đấu

    Danh từ nhà được xây dựng để dùng làm nơi tập luyện, thi đấu các môn thể dục, thể thao chơi trong nhà.
  • Nhà thuyền

    Danh từ nơi tổ chức các trò vui chơi giải trí bằng thuyền (thường ở các hồ) nhà thuyền Hồ Tây
  • Nhà thuốc

    Danh từ hiệu thuốc, cửa hàng thuốc nhà thuốc tây y Đồng nghĩa : dược phòng
  • Nhà thơ

    Danh từ người chuyên sáng tác thơ và đã có tác phẩm có giá trị được công nhận một nhà thơ yêu nước trở thành nhà...
  • Nhà thương

    Danh từ (Từ cũ) bệnh viện bị bệnh, phải nằm ở nhà thương
  • Nhà thầu

    Danh từ đối tượng dự thầu hoặc đã trúng thầu có năm nhà thầu tham gia đấu thầu công trình
  • Nhà tiêu

    Danh từ (Ít dùng) nhà xí.
  • Nhà trai

    Danh từ những người phía gia đình chú rể trong một đám cưới, đám hỏi, trong quan hệ với nhà gái (nói tổng quát) họ...
  • Nhà trò

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) ả đào. (Khẩu ngữ) bắn ra, phun ra hàng loạt dài xe nhả khói mù mịt đại bác nhả lửa
  • Nhà trường

    Danh từ trường học (nói khát quát) rời ghế nhà trường những người làm công tác quản lí, giảng dạy ở trường học...
  • Nhà trẻ

    Danh từ cơ sở giáo dục mầm non, nuôi dạy trẻ dưới ba tuổi bé đi nhà trẻ nhà trẻ tư thục Đồng nghĩa : vườn trẻ
  • Nhà trệt

    Danh từ (Phương ngữ) nhà chỉ có một tầng, không có gác.
  • Nhà tu

    Danh từ nơi ở của những người tu theo Công giáo. như thầy tu .
  • Nhà tu kín

    Danh từ nhà tu trong đó người tu hành không liên hệ với bên ngoài.
  • Nhà táng

    Danh từ nhà bằng giấy hoặc vải, có trang trí, úp trên quan tài khi đưa đám ma.
  • Nhà tình nghĩa

    Danh từ nhà được xây dựng tặng cho thương binh, gia đình liệt sĩ, gia đình có công với cách mạng gặp khó khăn để tỏ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top