- Từ điển Việt - Việt
Nhà xí
Danh từ
nơi thường được che chắn một cách sơ sài để làm chỗ đi đại tiện.
- Đồng nghĩa: nhà cầu, nhà tiêu
Xem thêm các từ khác
-
Nhà xưởng
Danh từ nhà đặt máy móc, thiết bị để sản xuất xây dựng nhà xưởng -
Nhà ăn
Danh từ nhà dành làm nơi ăn uống của một tập thể nhà ăn tập thể ăn ở nhà ăn của xí nghiệp -
Nhà điều dưỡng
Danh từ cơ sở điều trị bệnh và bồi dưỡng sức khoẻ, thường ở nơi có khí hậu và môi trường thuận lợi nghỉ ở... -
Nhà đá
Danh từ (Khẩu ngữ) như nhà tù nằm nhà đá -
Nhà đám
Danh từ nhà đang có đám tang. -
Nhà đất
Danh từ nhà ở và đất đai (nói khái quát) quản lí nhà đất kinh doanh nhà đất -
Nhà ống
Danh từ (Khẩu ngữ) nhà hẹp và dài, thường không có cửa bên, giống như hình chiếc ống. -
Nhà ổ chuột
Danh từ (Khẩu ngữ) nhà thấp, chật hẹp và tồi tàn, bẩn thỉu, thường làm chen chúc vào nhau thành một khu ở vùng đô thị... -
Nhàm chán
Tính từ nhàm đến mức phát chán, không còn thú vị gì nữa công việc nhàm chán -
Nhàm tai
Tính từ chán không muốn nghe nữa, hoặc không có phản ứng gì nữa, vì đã phải nghe nhiều lần nghe mãi hoá nhàm tai -
Nhàn
Tính từ có ít hoặc không có việc gì phải làm, phải lo nghĩ nhàn đầu óc dạo này việc ít nên cũng nhàn -
Nhàn cư vi bất thiện
không có việc gì làm, quá rỗi rãi thì dễ sinh ra làm điều sai trái, bậy bạ. -
Nhàn hạ
Tính từ rảnh rỗi, không bận rộn, không phải vất vả, mệt nhọc (nói khái quát) cuộc sống nhàn hạ công việc nhàn hạ... -
Nhàn lãm
Động từ (Từ cũ) xem vào lúc nhàn rỗi (dùng với ý khiêm tốn) xin biếu cụ tập thơ để cụ nhàn lãm -
Nhàn nhã
Tính từ rỗi rãi, nhàn cả về thể xác lẫn tinh thần (nói khái quát) công việc nhàn nhã cuộc sống hết sức nhàn nhã Đồng... -
Nhàn nhạt
Tính từ hơi nhạt canh nấu nhàn nhạt nắng chiều nhàn nhạt -
Nhàn rỗi
Tính từ rỗi rãi, không phải làm việc gì thích đọc báo những lúc nhàn rỗi (sức lao động, vốn liếng) để không, chưa... -
Nhàn tản
Tính từ rỗi rãi và thảnh thơi, không có gì câu thúc dáng điệu ung dung như một người nhàn tản -
Nhàn đàm
Động từ chuyện trò, bàn bạc về những vấn đề không quan trọng, không có trọng tâm mục nhàn đàm trên báo -
Nhàng nhàng
Tính từ (tạng người) không béo cũng không gầy vóc người nhàng nhàng Đồng nghĩa : làng nhàng (Khẩu ngữ) ở mức trung bình,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.