Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhàm chán

Tính từ

nhàm đến mức phát chán, không còn thú vị gì nữa
công việc nhàm chán

Xem thêm các từ khác

  • Nhàm tai

    Tính từ chán không muốn nghe nữa, hoặc không có phản ứng gì nữa, vì đã phải nghe nhiều lần nghe mãi hoá nhàm tai
  • Nhàn

    Tính từ có ít hoặc không có việc gì phải làm, phải lo nghĩ nhàn đầu óc dạo này việc ít nên cũng nhàn
  • Nhàn cư vi bất thiện

    không có việc gì làm, quá rỗi rãi thì dễ sinh ra làm điều sai trái, bậy bạ.
  • Nhàn hạ

    Tính từ rảnh rỗi, không bận rộn, không phải vất vả, mệt nhọc (nói khái quát) cuộc sống nhàn hạ công việc nhàn hạ...
  • Nhàn lãm

    Động từ (Từ cũ) xem vào lúc nhàn rỗi (dùng với ý khiêm tốn) xin biếu cụ tập thơ để cụ nhàn lãm
  • Nhàn nhã

    Tính từ rỗi rãi, nhàn cả về thể xác lẫn tinh thần (nói khái quát) công việc nhàn nhã cuộc sống hết sức nhàn nhã Đồng...
  • Nhàn nhạt

    Tính từ hơi nhạt canh nấu nhàn nhạt nắng chiều nhàn nhạt
  • Nhàn rỗi

    Tính từ rỗi rãi, không phải làm việc gì thích đọc báo những lúc nhàn rỗi (sức lao động, vốn liếng) để không, chưa...
  • Nhàn tản

    Tính từ rỗi rãi và thảnh thơi, không có gì câu thúc dáng điệu ung dung như một người nhàn tản
  • Nhàn đàm

    Động từ chuyện trò, bàn bạc về những vấn đề không quan trọng, không có trọng tâm mục nhàn đàm trên báo
  • Nhàng nhàng

    Tính từ (tạng người) không béo cũng không gầy vóc người nhàng nhàng Đồng nghĩa : làng nhàng (Khẩu ngữ) ở mức trung bình,...
  • Nhào lộn

    Động từ làm động tác lao lên nhào xuống nhiều vòng liên tiếp máy bay nhào lộn trên không
  • Nhào nặn

    Động từ nhào và nặn; thường dùng để ví hoạt động, tác động làm cho biến đổi dần, hình thành nên cái mới đồng...
  • Nhàu nhĩ

    Tính từ (Ít dùng) xem nhầu nhĩ
  • Nhàu nát

    Tính từ nhàu đến mức như bị vò nát ra lá thư nhàu nát bộ quần áo nhàu nát
  • Nhày nhụa

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhầy nhụa
  • Nhá nhem

    Tính từ (trời) mờ mờ tối, khó nhìn rõ mọi vật, lúc mặt trời đã lặn trời nhá nhem tối Đồng nghĩa : chạng vạng, chập...
  • Nhác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 trông thấy thoáng qua rất nhanh, một cách không có chủ định 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) như lười...
  • Nhách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) từng cá thể một số loại động vật (thường là động vật nuôi còn nhỏ, thuộc thế...
  • Nhái bén

    Danh từ nhái nhỏ, sống trên những cây mọc ở nước.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top