Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhách

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) từng cá thể một số loại động vật (thường là động vật nuôi còn nhỏ, thuộc thế hệ con)
nhách chó con

Tính từ

(Khẩu ngữ) (động vật) còn rất nhỏ
gà nhách
chó nhách

Động từ

(Phương ngữ, Từ cũ)

xem nhếch

Xem thêm các từ khác

  • Nhái bén

    Danh từ nhái nhỏ, sống trên những cây mọc ở nước.
  • Nhám sì

    Tính từ (Phương ngữ) rất ráp mặt bàn nhám sì bàn tay nhám sì
  • Nháp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 viết phác ra, viết thử trước khi viết chính thức 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) Động từ...
  • Nhát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác chặt, cắt, đâm, bổ, v.v. 1.2 (Phương ngữ) 1.3 (gừng thái...
  • Nhát gan

    Tính từ thiếu can đảm, hay sợ sệt đồ nhát gan! Đồng nghĩa : non gan
  • Nhát gái

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính ngại tiếp xúc với con gái (thường nói về nam thanh niên) một anh chàng nhát gái Đồng nghĩa...
  • Nhát gừng

    Tính từ (cách nói) từng lời ngắn và rời rạc, tỏ ý lúng túng hoặc không muốn nói chuyện nói nhát gừng trả lời nhát...
  • Nháy kép

    Động từ (Ít dùng) như nháy đúp .
  • Nháy mắt

    Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian rất ngắn (tựa như chỉ bằng một cái nháy mắt) sự việc xảy ra trong nháy mắt Đồng...
  • Nháy đúp

    Động từ ấn và thả nhanh hai lần liên tiếp một nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác định...
  • Nhâm nhi

    Động từ (Phương ngữ) như nhấm nháp nhâm nhi li cà phê
  • Nhân bản

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo ra thành nhiều bản giống hệt nhau 1.2 nhân bản vô tính (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) như...
  • Nhân bản chủ nghĩa

    Tính từ thuộc về chủ nghĩa nhân bản.
  • Nhân bản vô tính

    Động từ tạo ra những sinh vật giống hệt nhau bằng phương pháp sinh sản vô tính.
  • Nhân chủng

    Danh từ giống người, bộ phận của nhân loại.
  • Nhân chủng học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về nguồn gốc hình thành, sự biến đổi của các chủng tộc cũng như mối quan hệ giữa các...
  • Nhân cách

    Danh từ tư cách và phẩm chất con người người có nhân cách mất nhân cách
  • Nhân cách hoá

    biện pháp tu từ trong văn học, gán cho loài vật hoặc vật vô tri hình dáng, tính cách hoặc ngôn ngữ của con người thủ pháp...
  • Nhân công

    Danh từ sức lao động của con người được sử dụng vào một công việc nào đó thuê nhân công đội ngũ nhân công lành nghề...
  • Nhân danh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên người 2 Động từ 2.1 lấy danh nghĩa để làm một việc gì đó Danh từ tên người từ điển nhân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top