Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nháp

Mục lục

Động từ

viết phác ra, viết thử trước khi viết chính thức
giấy nháp
nháp ra giấy trước khi viết vào bài thi
Đồng nghĩa: ráp

Tính từ

(Phương ngữ, Ít dùng)

xem ráp

Xem thêm các từ khác

  • Nhát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác chặt, cắt, đâm, bổ, v.v. 1.2 (Phương ngữ) 1.3 (gừng thái...
  • Nhát gan

    Tính từ thiếu can đảm, hay sợ sệt đồ nhát gan! Đồng nghĩa : non gan
  • Nhát gái

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính ngại tiếp xúc với con gái (thường nói về nam thanh niên) một anh chàng nhát gái Đồng nghĩa...
  • Nhát gừng

    Tính từ (cách nói) từng lời ngắn và rời rạc, tỏ ý lúng túng hoặc không muốn nói chuyện nói nhát gừng trả lời nhát...
  • Nháy kép

    Động từ (Ít dùng) như nháy đúp .
  • Nháy mắt

    Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian rất ngắn (tựa như chỉ bằng một cái nháy mắt) sự việc xảy ra trong nháy mắt Đồng...
  • Nháy đúp

    Động từ ấn và thả nhanh hai lần liên tiếp một nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác định...
  • Nhâm nhi

    Động từ (Phương ngữ) như nhấm nháp nhâm nhi li cà phê
  • Nhân bản

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo ra thành nhiều bản giống hệt nhau 1.2 nhân bản vô tính (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) như...
  • Nhân bản chủ nghĩa

    Tính từ thuộc về chủ nghĩa nhân bản.
  • Nhân bản vô tính

    Động từ tạo ra những sinh vật giống hệt nhau bằng phương pháp sinh sản vô tính.
  • Nhân chủng

    Danh từ giống người, bộ phận của nhân loại.
  • Nhân chủng học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về nguồn gốc hình thành, sự biến đổi của các chủng tộc cũng như mối quan hệ giữa các...
  • Nhân cách

    Danh từ tư cách và phẩm chất con người người có nhân cách mất nhân cách
  • Nhân cách hoá

    biện pháp tu từ trong văn học, gán cho loài vật hoặc vật vô tri hình dáng, tính cách hoặc ngôn ngữ của con người thủ pháp...
  • Nhân công

    Danh từ sức lao động của con người được sử dụng vào một công việc nào đó thuê nhân công đội ngũ nhân công lành nghề...
  • Nhân danh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên người 2 Động từ 2.1 lấy danh nghĩa để làm một việc gì đó Danh từ tên người từ điển nhân...
  • Nhân duyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở kiếp sau, theo quan niệm của đạo Phật 2 Danh từ...
  • Nhân dân

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực nào đó (nói tổng...
  • Nhân dân tệ

    Danh từ đồng nhân dân tệ (nói tắt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top