Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhát gừng

Tính từ

(cách nói) từng lời ngắn và rời rạc, tỏ ý lúng túng hoặc không muốn nói chuyện
nói nhát gừng
trả lời nhát gừng

Xem thêm các từ khác

  • Nháy kép

    Động từ (Ít dùng) như nháy đúp .
  • Nháy mắt

    Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian rất ngắn (tựa như chỉ bằng một cái nháy mắt) sự việc xảy ra trong nháy mắt Đồng...
  • Nháy đúp

    Động từ ấn và thả nhanh hai lần liên tiếp một nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác định...
  • Nhâm nhi

    Động từ (Phương ngữ) như nhấm nháp nhâm nhi li cà phê
  • Nhân bản

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo ra thành nhiều bản giống hệt nhau 1.2 nhân bản vô tính (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) như...
  • Nhân bản chủ nghĩa

    Tính từ thuộc về chủ nghĩa nhân bản.
  • Nhân bản vô tính

    Động từ tạo ra những sinh vật giống hệt nhau bằng phương pháp sinh sản vô tính.
  • Nhân chủng

    Danh từ giống người, bộ phận của nhân loại.
  • Nhân chủng học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về nguồn gốc hình thành, sự biến đổi của các chủng tộc cũng như mối quan hệ giữa các...
  • Nhân cách

    Danh từ tư cách và phẩm chất con người người có nhân cách mất nhân cách
  • Nhân cách hoá

    biện pháp tu từ trong văn học, gán cho loài vật hoặc vật vô tri hình dáng, tính cách hoặc ngôn ngữ của con người thủ pháp...
  • Nhân công

    Danh từ sức lao động của con người được sử dụng vào một công việc nào đó thuê nhân công đội ngũ nhân công lành nghề...
  • Nhân danh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên người 2 Động từ 2.1 lấy danh nghĩa để làm một việc gì đó Danh từ tên người từ điển nhân...
  • Nhân duyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở kiếp sau, theo quan niệm của đạo Phật 2 Danh từ...
  • Nhân dân

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực nào đó (nói tổng...
  • Nhân dân tệ

    Danh từ đồng nhân dân tệ (nói tắt).
  • Nhân dạng

    Danh từ những đặc điểm bề ngoài, như dáng người, màu da, vẻ mặt, v.v., để nhận biết một người, phân biệt với những...
  • Nhân dịp

    Kết từ nhân có được dịp thuận tiện, thích hợp để làm việc nào đó chúc mừng nhân dịp sinh nhật Đồng nghĩa : nhân
  • Nhân gian

    Danh từ (Văn chương) cõi đời, nơi loài người đang ở cõi nhân gian \"Nước trôi hoa rụng đã yên, Hay đâu địa ngục ở...
  • Nhân giống

    biện pháp kĩ thuật nhân lên với số lượng lớn giống cây trồng và vật nuôi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top