Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhân ái

Tính từ

có lòng yêu thương con người, sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiết
tấm lòng nhân ái
sống nhân ái với mọi người
Đồng nghĩa: bác ái, có nhân
Trái nghĩa: bất nhân

Xem thêm các từ khác

  • Nhân điện

    Danh từ năng lượng của cơ thể con người, thường nói về mặt có thể dùng để chữa bệnh chữa bệnh bằng nhân điện
  • Nhân đạo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đạo đức thể hiện ở sự thương yêu, quý trọng và bảo vệ con người 2 Tính từ 2.1 có tính chất...
  • Nhân định thắng thiên

    ý chí, lòng quyết tâm của con người có thể thắng được ý trời, có thể thay đổi được định mệnh.
  • Nhân đức

    Tính từ có lòng thương người, ăn ở tốt con người nhân đức Đồng nghĩa : nhân hậu, nhân từ Trái nghĩa : thất đức
  • Nhân ảnh

    Danh từ (Văn chương) hình bóng của con người \"Cái quay búng sẵn trên trời, Mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm.\" (CO)
  • Nhâng nháo

    Tính từ ngông nghênh, vô lễ, không coi ai ra gì mặt mũi nhâng nháo Đồng nghĩa : lâng láo, trâng tráo
  • Nhây nhớp

    Tính từ (Ít dùng) như nhây nhớt .
  • Nhây nhớt

    Tính từ nhớt nhát và bẩn thỉu đờm dãi nhây nhớt chân nhây nhớt bùn đất Đồng nghĩa : nhây nhớp
  • Nhã nhạc

    Danh từ nhạc dùng trong các buổi lễ trang nghiêm, nơi tôn miếu, triều đình thời phong kiến nhã nhạc cung đình Huế
  • Nhã nhặn

    Tính từ lễ độ, đúng mực trong quan hệ tiếp xúc ăn nói nhã nhặn cư xử nhã nhặn Trái nghĩa : bất nhã, khiếm nhã đẹp...
  • Nhã ý

    Danh từ ý tốt, thể hiện sự quan tâm, quý mến (nói một cách lịch sự về tình cảm, cử chỉ của người khác) có nhã ý...
  • Nhãi con

    Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con, còn rất ít tuổi (hàm ý khinh thường) nhãi con mà cũng đòi ti toe Đồng nghĩa : nhãi ranh, oắt...
  • Nhãi nhép

    Danh từ (Khẩu ngữ) người tầm thường, nhỏ nhoi, đáng khinh (nói khái quát) đồ nhãi nhép! Đồng nghĩa : nhãi ranh, trẻ ranh
  • Nhãi ranh

    Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con, ít tuổi, non dạ, chưa hiểu biết gì (hàm ý khinh thường) lũ nhãi ranh! Đồng nghĩa : nhãi con,...
  • Nhãn cùi

    Danh từ nhãn quả có cùi dày, hạt nhỏ; phân biệt với nhãn nước.
  • Nhãn cầu

    Danh từ phần chính của mắt có dạng hình cầu, nằm trong ổ mắt. Đồng nghĩa : cầu mắt
  • Nhãn hiệu

    Danh từ dấu hiệu riêng của nơi sản xuất, được dán hoặc in trên mặt hàng nhãn hiệu của sản phẩm hàng may mặc mang nhãn...
  • Nhãn khoa

    Danh từ (Từ cũ) bộ môn y học nghiên cứu và chữa bệnh về mắt.
  • Nhãn lồng

    Danh từ nhãn quả to, cùi dày, mọng nước và rất ngọt (thường phải đan lồng bao lấy chùm quả ở trên cây để chống dơi...
  • Nhãn mác

    Danh từ nhãn và mác dán trên sản phẩm (nói khái quát) nhãn mác hàng hoá quần áo mang nhãn mác nước ngoài
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top