Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhân chủng

Danh từ

giống người, bộ phận của nhân loại.

Xem thêm các từ khác

  • Nhân chủng học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về nguồn gốc hình thành, sự biến đổi của các chủng tộc cũng như mối quan hệ giữa các...
  • Nhân cách

    Danh từ tư cách và phẩm chất con người người có nhân cách mất nhân cách
  • Nhân cách hoá

    biện pháp tu từ trong văn học, gán cho loài vật hoặc vật vô tri hình dáng, tính cách hoặc ngôn ngữ của con người thủ pháp...
  • Nhân công

    Danh từ sức lao động của con người được sử dụng vào một công việc nào đó thuê nhân công đội ngũ nhân công lành nghề...
  • Nhân danh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên người 2 Động từ 2.1 lấy danh nghĩa để làm một việc gì đó Danh từ tên người từ điển nhân...
  • Nhân duyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở kiếp sau, theo quan niệm của đạo Phật 2 Danh từ...
  • Nhân dân

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực nào đó (nói tổng...
  • Nhân dân tệ

    Danh từ đồng nhân dân tệ (nói tắt).
  • Nhân dạng

    Danh từ những đặc điểm bề ngoài, như dáng người, màu da, vẻ mặt, v.v., để nhận biết một người, phân biệt với những...
  • Nhân dịp

    Kết từ nhân có được dịp thuận tiện, thích hợp để làm việc nào đó chúc mừng nhân dịp sinh nhật Đồng nghĩa : nhân
  • Nhân gian

    Danh từ (Văn chương) cõi đời, nơi loài người đang ở cõi nhân gian \"Nước trôi hoa rụng đã yên, Hay đâu địa ngục ở...
  • Nhân giống

    biện pháp kĩ thuật nhân lên với số lượng lớn giống cây trồng và vật nuôi.
  • Nhân hoà

    Danh từ sự hoà thuận, đoàn kết nhất trí giữa mọi người (một trong ba điều kiện cơ bản, cùng với thiên thời, địa...
  • Nhân hậu

    Tính từ hiền và giàu lòng thương người, chỉ muốn đem lại những điều tốt lành cho người khác tấm lòng nhân hậu sống...
  • Nhân khẩu

    Danh từ người trong một gia đình, một địa phương, về mặt số lượng nhà có 5 nhân khẩu chia ruộng theo nhân khẩu
  • Nhân khẩu học

    Danh từ khoa học thống kê nghiên cứu về thành phần, sự phân bố, mật độ, sự phát triển, v.v. của dân cư trên một địa...
  • Nhân kiệt

    Danh từ (Từ cũ) người tài giỏi, kiệt xuất địa linh sinh nhân kiệt (đất thiêng sinh người tài giỏi) Đồng nghĩa : anh...
  • Nhân loại

    Danh từ như loài người nền văn minh của nhân loại hạnh phúc của nhân loại
  • Nhân loại học

    Danh từ khoa học nghiên cứu sinh học về nguồn gốc và sự tiến hoá của loài người.
  • Nhân luân

    Danh từ quan hệ đạo đức giữa con người với nhau, như giữa vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bè bạn, v.v., theo quan niệm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top