Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhân gian

Danh từ

(Văn chương) cõi đời, nơi loài người đang ở
cõi nhân gian
"Nước trôi hoa rụng đã yên, Hay đâu địa ngục ở miền nhân gian!" (TKiều)
Đồng nghĩa: cõi trần, dương gian, thế gian, trần gian, trần thế

Xem thêm các từ khác

  • Nhân giống

    biện pháp kĩ thuật nhân lên với số lượng lớn giống cây trồng và vật nuôi.
  • Nhân hoà

    Danh từ sự hoà thuận, đoàn kết nhất trí giữa mọi người (một trong ba điều kiện cơ bản, cùng với thiên thời, địa...
  • Nhân hậu

    Tính từ hiền và giàu lòng thương người, chỉ muốn đem lại những điều tốt lành cho người khác tấm lòng nhân hậu sống...
  • Nhân khẩu

    Danh từ người trong một gia đình, một địa phương, về mặt số lượng nhà có 5 nhân khẩu chia ruộng theo nhân khẩu
  • Nhân khẩu học

    Danh từ khoa học thống kê nghiên cứu về thành phần, sự phân bố, mật độ, sự phát triển, v.v. của dân cư trên một địa...
  • Nhân kiệt

    Danh từ (Từ cũ) người tài giỏi, kiệt xuất địa linh sinh nhân kiệt (đất thiêng sinh người tài giỏi) Đồng nghĩa : anh...
  • Nhân loại

    Danh từ như loài người nền văn minh của nhân loại hạnh phúc của nhân loại
  • Nhân loại học

    Danh từ khoa học nghiên cứu sinh học về nguồn gốc và sự tiến hoá của loài người.
  • Nhân luân

    Danh từ quan hệ đạo đức giữa con người với nhau, như giữa vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bè bạn, v.v., theo quan niệm...
  • Nhân lực

    Danh từ sức người, về mặt sử dụng trong lao động sản xuất nguồn nhân lực đào tạo nhân lực tập trung toàn bộ nhân...
  • Nhân mãn

    Danh từ tình trạng dân số quá đông tại một khu vực nào đó, so với điều kiện thiên nhiên nạn nhân mãn
  • Nhân mạng

    Danh từ tính mạng con người tổn thất về nhân mạng chiến tranh đã cướp đi rất nhiều nhân mạng
  • Nhân nghĩa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng thương người và tôn trọng lẽ phải, điều phải 2 Tính từ 2.1 có lòng thương người Danh từ...
  • Nhân ngãi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, hoặc ph) 1.2 (ng1) 1.3 (Ít dùng) Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) xem nhân tình (ng1) già nhân ngãi, non...
  • Nhân ngôn

    Danh từ xem thạch tín
  • Nhân nhượng

    Động từ chịu giảm bớt yêu cầu của mình hoặc chấp nhận thêm đòi hỏi của đối phương nhằm đạt tới một sự thoả...
  • Nhân phẩm

    Danh từ phẩm chất và giá trị con người phục hồi nhân phẩm mất nhân phẩm Đồng nghĩa : phẩm giá
  • Nhân quyền

    Danh từ quyền căn bản của con người, như quyền tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng, tự do đi lại, v.v. (nói khái quát)...
  • Nhân quả

    Danh từ nguyên nhân và kết quả (nói khái quát) mối quan hệ nhân quả nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở...
  • Nhân sinh quan

    Danh từ quan niệm thành hệ thống về cuộc đời, về ý nghĩa và mục đích sống của con người nhân sinh quan Phật giáo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top