Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhân hậu

Tính từ

hiền và giàu lòng thương người, chỉ muốn đem lại những điều tốt lành cho người khác
tấm lòng nhân hậu
sống rất nhân hậu
Đồng nghĩa: hiền hậu, nhân đức, nhân từ

Xem thêm các từ khác

  • Nhân khẩu

    Danh từ người trong một gia đình, một địa phương, về mặt số lượng nhà có 5 nhân khẩu chia ruộng theo nhân khẩu
  • Nhân khẩu học

    Danh từ khoa học thống kê nghiên cứu về thành phần, sự phân bố, mật độ, sự phát triển, v.v. của dân cư trên một địa...
  • Nhân kiệt

    Danh từ (Từ cũ) người tài giỏi, kiệt xuất địa linh sinh nhân kiệt (đất thiêng sinh người tài giỏi) Đồng nghĩa : anh...
  • Nhân loại

    Danh từ như loài người nền văn minh của nhân loại hạnh phúc của nhân loại
  • Nhân loại học

    Danh từ khoa học nghiên cứu sinh học về nguồn gốc và sự tiến hoá của loài người.
  • Nhân luân

    Danh từ quan hệ đạo đức giữa con người với nhau, như giữa vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bè bạn, v.v., theo quan niệm...
  • Nhân lực

    Danh từ sức người, về mặt sử dụng trong lao động sản xuất nguồn nhân lực đào tạo nhân lực tập trung toàn bộ nhân...
  • Nhân mãn

    Danh từ tình trạng dân số quá đông tại một khu vực nào đó, so với điều kiện thiên nhiên nạn nhân mãn
  • Nhân mạng

    Danh từ tính mạng con người tổn thất về nhân mạng chiến tranh đã cướp đi rất nhiều nhân mạng
  • Nhân nghĩa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng thương người và tôn trọng lẽ phải, điều phải 2 Tính từ 2.1 có lòng thương người Danh từ...
  • Nhân ngãi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, hoặc ph) 1.2 (ng1) 1.3 (Ít dùng) Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) xem nhân tình (ng1) già nhân ngãi, non...
  • Nhân ngôn

    Danh từ xem thạch tín
  • Nhân nhượng

    Động từ chịu giảm bớt yêu cầu của mình hoặc chấp nhận thêm đòi hỏi của đối phương nhằm đạt tới một sự thoả...
  • Nhân phẩm

    Danh từ phẩm chất và giá trị con người phục hồi nhân phẩm mất nhân phẩm Đồng nghĩa : phẩm giá
  • Nhân quyền

    Danh từ quyền căn bản của con người, như quyền tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng, tự do đi lại, v.v. (nói khái quát)...
  • Nhân quả

    Danh từ nguyên nhân và kết quả (nói khái quát) mối quan hệ nhân quả nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở...
  • Nhân sinh quan

    Danh từ quan niệm thành hệ thống về cuộc đời, về ý nghĩa và mục đích sống của con người nhân sinh quan Phật giáo
  • Nhân sâm

    Danh từ cây nhỏ, rễ củ có hình người, dùng làm thuốc bổ củ nhân sâm
  • Nhân sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức có danh vọng, có tư tưởng tiến bộ một nhân sĩ yêu nước
  • Nhân sư

    Danh từ quái vật trong thần thoại cổ Hi Lạp, thường được hình dung trong nghệ thuật là có đầu người, mình sư tử (được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top