Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhân mạng

Danh từ

tính mạng con người
tổn thất về nhân mạng
chiến tranh đã cướp đi rất nhiều nhân mạng

Xem thêm các từ khác

  • Nhân nghĩa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng thương người và tôn trọng lẽ phải, điều phải 2 Tính từ 2.1 có lòng thương người Danh từ...
  • Nhân ngãi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, hoặc ph) 1.2 (ng1) 1.3 (Ít dùng) Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) xem nhân tình (ng1) già nhân ngãi, non...
  • Nhân ngôn

    Danh từ xem thạch tín
  • Nhân nhượng

    Động từ chịu giảm bớt yêu cầu của mình hoặc chấp nhận thêm đòi hỏi của đối phương nhằm đạt tới một sự thoả...
  • Nhân phẩm

    Danh từ phẩm chất và giá trị con người phục hồi nhân phẩm mất nhân phẩm Đồng nghĩa : phẩm giá
  • Nhân quyền

    Danh từ quyền căn bản của con người, như quyền tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng, tự do đi lại, v.v. (nói khái quát)...
  • Nhân quả

    Danh từ nguyên nhân và kết quả (nói khái quát) mối quan hệ nhân quả nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở...
  • Nhân sinh quan

    Danh từ quan niệm thành hệ thống về cuộc đời, về ý nghĩa và mục đích sống của con người nhân sinh quan Phật giáo
  • Nhân sâm

    Danh từ cây nhỏ, rễ củ có hình người, dùng làm thuốc bổ củ nhân sâm
  • Nhân sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức có danh vọng, có tư tưởng tiến bộ một nhân sĩ yêu nước
  • Nhân sư

    Danh từ quái vật trong thần thoại cổ Hi Lạp, thường được hình dung trong nghệ thuật là có đầu người, mình sư tử (được...
  • Nhân thân

    Danh từ tổng hợp các đặc điểm về thân thế, cuộc sống và tính cách của một con người, về mặt thi hành pháp luật...
  • Nhân thế

    Danh từ nhân tình thế thái (nói tắt) nỗi sầu nhân thế
  • Nhân thọ

    Danh từ tuổi thọ của con người vấn đề nhân thọ bảo hiểm nhân thọ
  • Nhân tiện

    Kết từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị quan hệ đồng thời giữa hai sự việc, nhân làm hay nhân có việc này thì tiện thể làm...
  • Nhân trung

    Danh từ phần lõm từ dưới mũi xuống đến giữa môi trên.
  • Nhân trần

    Danh từ cây dại mọc nhiều nơi ở Bắc và Trung bộ, thường dùng làm một vị thuốc đông y, có tác dụng mát gan, lợi tiểu,...
  • Nhân trắc

    Danh từ (Ít dùng) chỉ số về kích thước, hình thể của các bộ phận cơ thể người.
  • Nhân trắc học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về kích thước, hình thể của các bộ phận cơ thể người.
  • Nhân tài

    Danh từ người có tài năng và trí tuệ hơn hẳn mọi người phát hiện nhân tài bồi dưỡng nhân tài Đồng nghĩa : anh tài,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top