Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhân sĩ

Danh từ

(Từ cũ) người trí thức có danh vọng, có tư tưởng tiến bộ
một nhân sĩ yêu nước

Xem thêm các từ khác

  • Nhân sư

    Danh từ quái vật trong thần thoại cổ Hi Lạp, thường được hình dung trong nghệ thuật là có đầu người, mình sư tử (được...
  • Nhân thân

    Danh từ tổng hợp các đặc điểm về thân thế, cuộc sống và tính cách của một con người, về mặt thi hành pháp luật...
  • Nhân thế

    Danh từ nhân tình thế thái (nói tắt) nỗi sầu nhân thế
  • Nhân thọ

    Danh từ tuổi thọ của con người vấn đề nhân thọ bảo hiểm nhân thọ
  • Nhân tiện

    Kết từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị quan hệ đồng thời giữa hai sự việc, nhân làm hay nhân có việc này thì tiện thể làm...
  • Nhân trung

    Danh từ phần lõm từ dưới mũi xuống đến giữa môi trên.
  • Nhân trần

    Danh từ cây dại mọc nhiều nơi ở Bắc và Trung bộ, thường dùng làm một vị thuốc đông y, có tác dụng mát gan, lợi tiểu,...
  • Nhân trắc

    Danh từ (Ít dùng) chỉ số về kích thước, hình thể của các bộ phận cơ thể người.
  • Nhân trắc học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về kích thước, hình thể của các bộ phận cơ thể người.
  • Nhân tài

    Danh từ người có tài năng và trí tuệ hơn hẳn mọi người phát hiện nhân tài bồi dưỡng nhân tài Đồng nghĩa : anh tài,...
  • Nhân tâm

    Danh từ lòng người, tình cảm của số đông người đối với những sự việc, những vấn đề chung nào đó thu phục nhân...
  • Nhân tình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, trong quan hệ với người ấy 1.2 (Từ...
  • Nhân tình thế thái

    lòng người và thói đời (nói khái quát). Đồng nghĩa : thế thái nhân tình
  • Nhân tạo

    Tính từ do con người tạo ra, phỏng theo cái có sẵn trong tự nhiên tơ nhân tạo hô hấp nhân tạo thụ tinh nhân tạo
  • Nhân tố

    Danh từ yếu tố chủ yếu gây ra, tạo ra cái gì đó nhân tố văn hoá nhân tố con người
  • Nhân từ

    Tính từ hiền lành, có lòng thương người người mẹ nhân từ vẻ mặt nhân từ Đồng nghĩa : hiền từ, nhân hậu
  • Nhân viên

    Danh từ người làm việc trong một cơ quan, tổ chức, trong quan hệ với thủ trưởng, lãnh đạo của cơ quan, tổ chức đó...
  • Nhân vô thập toàn

    con người ta không ai là hoàn hảo, là hoàn toàn không có khiếm khuyết cả nhân vô thập toàn, ai mà chẳng có khiếm khuyết!
  • Nhân văn

    Tính từ thuộc về văn hoá, thuộc về con người khoa học nhân văn nhân văn chủ nghĩa (nói tắt) tác phẩm mang tính nhân văn...
  • Nhân văn chủ nghĩa

    Tính từ thuộc về chủ nghĩa nhân văn, có tính nhân văn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top