Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhân trần

Danh từ

cây dại mọc nhiều nơi ở Bắc và Trung bộ, thường dùng làm một vị thuốc đông y, có tác dụng mát gan, lợi tiểu, giúp ăn ngon miệng.

Xem thêm các từ khác

  • Nhân trắc

    Danh từ (Ít dùng) chỉ số về kích thước, hình thể của các bộ phận cơ thể người.
  • Nhân trắc học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về kích thước, hình thể của các bộ phận cơ thể người.
  • Nhân tài

    Danh từ người có tài năng và trí tuệ hơn hẳn mọi người phát hiện nhân tài bồi dưỡng nhân tài Đồng nghĩa : anh tài,...
  • Nhân tâm

    Danh từ lòng người, tình cảm của số đông người đối với những sự việc, những vấn đề chung nào đó thu phục nhân...
  • Nhân tình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, trong quan hệ với người ấy 1.2 (Từ...
  • Nhân tình thế thái

    lòng người và thói đời (nói khái quát). Đồng nghĩa : thế thái nhân tình
  • Nhân tạo

    Tính từ do con người tạo ra, phỏng theo cái có sẵn trong tự nhiên tơ nhân tạo hô hấp nhân tạo thụ tinh nhân tạo
  • Nhân tố

    Danh từ yếu tố chủ yếu gây ra, tạo ra cái gì đó nhân tố văn hoá nhân tố con người
  • Nhân từ

    Tính từ hiền lành, có lòng thương người người mẹ nhân từ vẻ mặt nhân từ Đồng nghĩa : hiền từ, nhân hậu
  • Nhân viên

    Danh từ người làm việc trong một cơ quan, tổ chức, trong quan hệ với thủ trưởng, lãnh đạo của cơ quan, tổ chức đó...
  • Nhân vô thập toàn

    con người ta không ai là hoàn hảo, là hoàn toàn không có khiếm khuyết cả nhân vô thập toàn, ai mà chẳng có khiếm khuyết!
  • Nhân văn

    Tính từ thuộc về văn hoá, thuộc về con người khoa học nhân văn nhân văn chủ nghĩa (nói tắt) tác phẩm mang tính nhân văn...
  • Nhân văn chủ nghĩa

    Tính từ thuộc về chủ nghĩa nhân văn, có tính nhân văn.
  • Nhân vật

    Danh từ đối tượng (thường là con người) được miêu tả, thể hiện trong tác phẩm văn học, nghệ thuật nhân vật chính...
  • Nhân ái

    Tính từ có lòng yêu thương con người, sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiết tấm lòng nhân ái sống nhân ái với mọi người...
  • Nhân điện

    Danh từ năng lượng của cơ thể con người, thường nói về mặt có thể dùng để chữa bệnh chữa bệnh bằng nhân điện
  • Nhân đạo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đạo đức thể hiện ở sự thương yêu, quý trọng và bảo vệ con người 2 Tính từ 2.1 có tính chất...
  • Nhân định thắng thiên

    ý chí, lòng quyết tâm của con người có thể thắng được ý trời, có thể thay đổi được định mệnh.
  • Nhân đức

    Tính từ có lòng thương người, ăn ở tốt con người nhân đức Đồng nghĩa : nhân hậu, nhân từ Trái nghĩa : thất đức
  • Nhân ảnh

    Danh từ (Văn chương) hình bóng của con người \"Cái quay búng sẵn trên trời, Mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm.\" (CO)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top