- Từ điển Việt - Việt
Nhây nhớt
Tính từ
nhớt nhát và bẩn thỉu
- đờm dãi nhây nhớt
- chân nhây nhớt bùn đất
- Đồng nghĩa: nhây nhớp
Xem thêm các từ khác
-
Nhã nhạc
Danh từ nhạc dùng trong các buổi lễ trang nghiêm, nơi tôn miếu, triều đình thời phong kiến nhã nhạc cung đình Huế -
Nhã nhặn
Tính từ lễ độ, đúng mực trong quan hệ tiếp xúc ăn nói nhã nhặn cư xử nhã nhặn Trái nghĩa : bất nhã, khiếm nhã đẹp... -
Nhã ý
Danh từ ý tốt, thể hiện sự quan tâm, quý mến (nói một cách lịch sự về tình cảm, cử chỉ của người khác) có nhã ý... -
Nhãi con
Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con, còn rất ít tuổi (hàm ý khinh thường) nhãi con mà cũng đòi ti toe Đồng nghĩa : nhãi ranh, oắt... -
Nhãi nhép
Danh từ (Khẩu ngữ) người tầm thường, nhỏ nhoi, đáng khinh (nói khái quát) đồ nhãi nhép! Đồng nghĩa : nhãi ranh, trẻ ranh -
Nhãi ranh
Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con, ít tuổi, non dạ, chưa hiểu biết gì (hàm ý khinh thường) lũ nhãi ranh! Đồng nghĩa : nhãi con,... -
Nhãn cùi
Danh từ nhãn quả có cùi dày, hạt nhỏ; phân biệt với nhãn nước. -
Nhãn cầu
Danh từ phần chính của mắt có dạng hình cầu, nằm trong ổ mắt. Đồng nghĩa : cầu mắt -
Nhãn hiệu
Danh từ dấu hiệu riêng của nơi sản xuất, được dán hoặc in trên mặt hàng nhãn hiệu của sản phẩm hàng may mặc mang nhãn... -
Nhãn khoa
Danh từ (Từ cũ) bộ môn y học nghiên cứu và chữa bệnh về mắt. -
Nhãn lồng
Danh từ nhãn quả to, cùi dày, mọng nước và rất ngọt (thường phải đan lồng bao lấy chùm quả ở trên cây để chống dơi... -
Nhãn mác
Danh từ nhãn và mác dán trên sản phẩm (nói khái quát) nhãn mác hàng hoá quần áo mang nhãn mác nước ngoài -
Nhãn nước
Danh từ nhãn quả nhỏ, cùi mỏng nhưng ngọt nước; phân biệt với nhãn cùi. -
Nhãn quan
Danh từ tầm nhìn, tầm hiểu biết, khả năng nhận thức, xem xét và đánh giá vấn đề có nhãn quan chính trị Đồng nghĩa... -
Nhãn quang
Danh từ (Ít dùng) như nhãn quan . -
Nhãn vở
Danh từ nhãn dán ngoài bìa sách, vở ghi tên trường, lớp, môn học và họ tên của học sinh. -
Nhãng quên
Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem lãng quên -
Nhão nhoét
Tính từ (Khẩu ngữ) nhão đến mức dính bết lại với nhau cơm nhão nhoét Đồng nghĩa : nhão nhoẹt -
Nhè nhẹ
Tính từ hơi nhẹ gió thổi nhè nhẹ -
Nhép
Mục lục 1 Danh từ 1.1 con bài tú lơ khơ có in hình ( màu đen 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) quá nhỏ và không có giá trị, không...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.