- Từ điển Việt - Việt
Nhãn quang
Danh từ
(Ít dùng) như nhãn quan.
Xem thêm các từ khác
-
Nhãn vở
Danh từ nhãn dán ngoài bìa sách, vở ghi tên trường, lớp, môn học và họ tên của học sinh. -
Nhãng quên
Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem lãng quên -
Nhão nhoét
Tính từ (Khẩu ngữ) nhão đến mức dính bết lại với nhau cơm nhão nhoét Đồng nghĩa : nhão nhoẹt -
Nhè nhẹ
Tính từ hơi nhẹ gió thổi nhè nhẹ -
Nhép
Mục lục 1 Danh từ 1.1 con bài tú lơ khơ có in hình ( màu đen 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) quá nhỏ và không có giá trị, không... -
Nhét
Động từ cố lèn mạnh cho vào một nơi nào đó, bất kể thế nào nhét vội tiền vào túi nhét giẻ vào mồm Đồng nghĩa :... -
Nhì nhèo
Động từ (Khẩu ngữ) nói lải nhải liên tục, nghe bực mình, khó chịu nhì nhèo xin cho bằng được suốt ngày nhì nhèo bên... -
Nhì nhằng
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (tia sáng) ngoằn ngoèo và đan chéo vào nhau 1.2 tỏ ra không rạch ròi, có sự nhập nhằng 1.3 (Khẩu ngữ)... -
Nhìn
Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa mắt về một hướng nào đó để thấy 1.2 để mắt tới, quan tâm, chú ý tới 1.3 xem xét để... -
Nhìn chung
tổ hợp dùng để mở đầu một lời nhận xét bao quát, chỉ nhìn trên những cái chính, cái cơ bản nhìn chung mọi việc vẫn... -
Nhìn nhận
Động từ xem xét, đánh giá về một vấn đề, một sự vật, sự việc nào đó nhìn nhận vấn đề nhìn nhận lại cách cư... -
Nhìn xa trông rộng
sáng suốt, có khả năng lường trước, thấy được trước những vấn đề mà người khác chưa thấy một người biết nhìn... -
Nhí nha nhí nhảnh
Tính từ rất nhí nhảnh. -
Nhí nhách
Tính từ từ gợi tả kiểu nhai luôn mồm và phát ra những tiếng nhỏ nhai cơm nhí nhách -
Nhí nhảnh
Tính từ hay cười nói, thích tung tăng nhảy nhót, tỏ ra hồn nhiên, yêu đời (thường nói về con gái) điệu bộ nhí nhảnh... -
Nhí nhố
Tính từ (Khẩu ngữ) lăng nhăng, không đứng đắn ăn nói nhí nhố bày trò nhí nhố đừng có nhí nhố! từ gợi tả vẻ đứng... -
Nhích
Mục lục 1 Động từ 1.1 khẽ chuyển dịch đi một chút 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) 3 Tính từ 3.1 như nhỉnh Động... -
Nhím
Danh từ động vật thuộc loài gặm nhấm, thân có nhiều lông cứng hình que tròn nhọn, sống trong hang đất ở rừng, thường... -
Nhíp
Danh từ đồ dùng gồm hai thanh kim loại nhỏ, mỏng và cứng, có khả năng kẹp và giữ chặt, dùng để nhổ râu, nhổ lông... -
Nhíu
Mục lục 1 Động từ 1.1 cử động khẽ tạo thành những nếp nhăn ở vùng mắt gần trán khi đang có điều khó chịu hoặc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.