Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhé

Mục lục

Trợ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh một cách thân mật để người đối thoại chú ý đến lời nói của mình
chào nhé!
đến đó, tha hồ chơi nhé!
hôm qua, vui lắm nhé!
Đồng nghĩa: nghe, nghen, nhá, nhớ
từ biểu thị ý nhấn mạnh vào lời đề nghị, dặn dò, bảo ban, giao hẹn, một cách thân mật
uống trà nhé!
để tôi giúp chị một tay nhé!
cẩn thận nhé!
Đồng nghĩa: nghe, nghen, nhớ, nhá
từ biểu thị ý nhấn mạnh vào lời đe nẹt hoặc mỉa mai một cách nhẹ nhàng
đừng hòng nhé!
liệu hồn đấy nhé!
Đồng nghĩa: nghe, nghen, nhá, nhớ

Xem thêm các từ khác

  • Nhéo

    Động từ: (phương ngữ) véo, nhéo một cái rõ đau
  • Nhì

    Tính từ: ở vị trí thứ hai, sau nhất, đoạt giải nhì, thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân...
  • Nhí

    Tính từ: (khẩu ngữ) bé, nhỏ tuổi, ca sĩ nhí, diễn viên nhí
  • Nhín

    Động từ: (phương ngữ) bớt lại, để dành lại chút ít, tằn tiện, dè sẻn, nhín lại thức...
  • Nhòn nhọn

    Tính từ: hơi nhọn, cái cằm nhòn nhọn
  • Nhói

    Tính từ: bị đau nhức đột ngột, tựa như có vật nhọn xoáy sâu vào, vết thương thỉnh thoảng...
  • Nhóm

    Danh từ: tập hợp gồm một số cá thể được hình thành theo những nguyên tắc nhất định,
  • Nhô

    Động từ: đưa phần đầu cho vượt hẳn lên phía trên hoặc ra phía trước, so với những cái...
  • Nhôm

    Danh từ: kim loại nhẹ, màu trắng, khó gỉ, dễ dát mỏng, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, dùng...
  • Nhông

    Danh từ: bò sát cùng họ với thằn lằn, đầu vuông, thân gầy, đuôi mảnh, sống trong hang, trong...
  • Nhùn nhũn

    Tính từ: như nhun nhũn .
  • Nhùng nhằng

    Tính từ: ở trạng thái vướng vào nhau chằng chịt, khó gỡ ra, (Ít dùng) như nhì nhằng (ng3),...
  • Nhú

    Động từ: mới nhô lên, bắt đầu hiện ra một phần, mầm cây nhú lên khỏi mặt đất, cây nhú...
  • Nhún nhẩy

    Động từ:
  • Nhúng

    Động từ: cho vào trong chất lỏng, rồi lấy ra ngay, (khẩu ngữ) dự vào việc gì đó, nhúng ướt...
  • Nhăm

    Danh từ: (khẩu ngữ) lăm (chỉ sau số hàng chục từ hai mươi trở lên).
  • Nhăm nhăm

    Tính từ: (phương ngữ), xem lăm lăm
  • Nhăn

    Động từ: (khẩu ngữ) nhe răng, để lộ răng ra, Tính từ: có nếp...
  • Nhăn nhở

    nhe răng cười không đúng lúc, vô duyên, trơ trẽn, cười nhăn nhở
  • Nhăng

    Tính từ: (khẩu ngữ) lung tung, không đâu vào đâu, không ích lợi gì, vẽ nhăng vào vở, chạy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top