Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhíp

Danh từ

đồ dùng gồm hai thanh kim loại nhỏ, mỏng và cứng, có khả năng kẹp và giữ chặt, dùng để nhổ râu, nhổ lông
dùng nhíp nhổ râu
Đồng nghĩa: díp
thanh thép cong, có sức chịu lực và đàn hồi tốt, dùng để giảm xóc trong xe ô tô
nhíp ô tô
xe bị gãy nhíp
Đồng nghĩa: díp

Xem thêm các từ khác

  • Nhíu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cử động khẽ tạo thành những nếp nhăn ở vùng mắt gần trán khi đang có điều khó chịu hoặc...
  • Nhòm

    Động từ xem dòm
  • Nhòm ngó

    Động từ xem dòm ngó
  • Nhòm nhỏ

    Động từ (Phương ngữ) xem dòm dỏ
  • Nhóc

    Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con (hàm ý thân mật, vui đùa) bọn nhóc chú nhóc Đồng nghĩa : nhóc con, oắt con
  • Nhóc con

    Danh từ (Khẩu ngữ) như nhóc (hàm ý coi thường) thằng nhóc con! nhóc con mà dám lên mặt!
  • Nhóc nhách

    Tính từ (Phương ngữ) từ mô phỏng tiếng nhai nhỏ, thong thả và lâu (thường khi nhai vật dai) nhai trầu nhóc nhách
  • Nhóm họp

    Động từ họp nhau lại để bàn công việc chung nhóm họp để bàn bạc
  • Nhón

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy vật rời, vụn một cách nhẹ nhàng bằng mấy đầu ngón tay chụm lại 1.2 (Khẩu ngữ) lấy đi...
  • Nhón nhén

    Phụ từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem rón rén
  • Nhóng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) rướn cao lên 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) như ngóng . Động từ (Phương ngữ) rướn...
  • Nhóng nhánh

    Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem lóng lánh
  • Nhóp nhép

    Tính từ (Ít dùng) như tóp tép miệng nhai nhóp nhép
  • Nhót

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, cành dài và mềm, lá màu lục bóng ở mặt trên, trắng bạc ở mặt dưới, quả hình trứng,...
  • Nhôm nhoam

    Tính từ nham nhở, bẩn thỉu mặt mũi nhôm nhoam
  • Nhôn nhốt

    Tính từ (Phương ngữ) xem giôn giốt
  • Nhõng nha nhõng nhẽo

    rất nhõng nhẽo, gây cảm giác khó chịu lớn rồi mà vẫn còn nhõng nha nhõng nhẽo
  • Nhõng nhẽo

    làm ra vẻ không bằng lòng để đòi hỏi người khác phải chiều theo ý mình (thường nói về trẻ con hoặc phụ nữ) tính...
  • Nhùng nhà nhùng nhằng

    như nhùng nhằng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Nhúc nhích

    Động từ cử động nhẹ, chuyển động một ít nhúc nhích từng bước mọi việc cứ ì ra, không nhúc nhích (b) Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top