Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhót

Mục lục

Danh từ

cây nhỡ, cành dài và mềm, lá màu lục bóng ở mặt trên, trắng bạc ở mặt dưới, quả hình trứng, khi chín có màu đỏ, vị chua, ăn được.

Động từ

(Khẩu ngữ) bỏ đi nơi khác một cách lặng lẽ, nhanh chóng trong lúc mọi người không chú ý đến
sểnh ra một cái là nhót đi chơi mất
Đồng nghĩa: lẩn, lẻn, lỉnh

Động từ

(Khẩu ngữ) như nhón (ng2)
nhót lấy một củ khoai

Xem thêm các từ khác

  • Nhôm nhoam

    Tính từ nham nhở, bẩn thỉu mặt mũi nhôm nhoam
  • Nhôn nhốt

    Tính từ (Phương ngữ) xem giôn giốt
  • Nhõng nha nhõng nhẽo

    rất nhõng nhẽo, gây cảm giác khó chịu lớn rồi mà vẫn còn nhõng nha nhõng nhẽo
  • Nhõng nhẽo

    làm ra vẻ không bằng lòng để đòi hỏi người khác phải chiều theo ý mình (thường nói về trẻ con hoặc phụ nữ) tính...
  • Nhùng nhà nhùng nhằng

    như nhùng nhằng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Nhúc nhích

    Động từ cử động nhẹ, chuyển động một ít nhúc nhích từng bước mọi việc cứ ì ra, không nhúc nhích (b) Đồng nghĩa...
  • Nhúc nhắc

    Động từ bước từng bước một cách khó khăn, chậm chạp chân đi nhúc nhắc bị đau nhưng cũng cố nhúc nhắc đi (Khẩu ngữ)...
  • Nhúi

    Động từ (Phương ngữ) xem dúi (ng1).
  • Nhúm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy một ít vật rời, vụn bằng cách chụm năm đầu ngón tay lại 2 Danh từ 2.1 lượng nhỏ trong...
  • Nhún

    Động từ hơi chùng chân cho người hạ thấp xuống để lấy đà bật lên nhún chân nhảy qua mương nhún người trên đu Đồng...
  • Nhún mình

    Tính từ (Khẩu ngữ) tự hạ mình xuống để tỏ ra khiêm tốn nhún mình với bạn bè Đồng nghĩa : nhún, nhún nhường
  • Nhún nhường

    Tính từ chịu hạ mình một chút, tỏ ra khiêm nhường, mềm mỏng trong quan hệ giao tiếp cử chỉ nhún nhường ăn nói nhún...
  • Nhún nhảy

    Động từ nhún xuống nhảy lên liên tiếp, nhịp nhàng vừa đi vừa nhún nhảy đôi chân
  • Nhún vai

    Động từ co hai vai lên rồi rụt xuống (thường để tỏ ý ngạc nhiên, ngờ vực hay mỉa mai) nhún vai tỏ ý ngạc nhiên
  • Nhúng tay

    Động từ (Khẩu ngữ) trực tiếp tham gia vào (thường là những việc không hay) nhúng tay vào tội ác Đồng nghĩa : can dự
  • Nhút

    Danh từ món ăn làm bằng xơ mít trộn với một vài thức khác, muối chua.
  • Nhút nhát

    Tính từ nhát, hay rụt rè, sợ sệt cô bé nhút nhát tính nhút nhát nên không dám hỏi Trái nghĩa : bạo dạn
  • Nhăm nhe

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem lăm le
  • Nhăn nheo

    Tính từ có nhiều nếp nhăn quần áo nhăn nheo bàn tay nhăn nheo
  • Nhăn nhó

    (mặt) nhăn lại, tỏ vẻ đau khổ hoặc không vừa lòng mặt mũi lúc nào cũng nhăn nhó ôm bụng nhăn nhó
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top