Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhông

Mục lục

Danh từ

bò sát cùng họ với thằn lằn, đầu vuông, thân gầy, đuôi mảnh, sống trong hang, trong hốc cây.

Danh từ

bánh răng nhỏ liền trục để truyền chuyển động từ động cơ đến các bộ phận kéo tải khác
thay nhông xe

Phụ từ

(đi, chạy) khắp mọi nơi, mọi chỗ không nhằm mục đích gì cả
lũ trẻ chạy nhông khắp xóm
đi nhông ngoài đường
Đồng nghĩa: lông nhông, rông

Xem thêm các từ khác

  • Nhùn nhũn

    Tính từ: như nhun nhũn .
  • Nhùng nhằng

    Tính từ: ở trạng thái vướng vào nhau chằng chịt, khó gỡ ra, (Ít dùng) như nhì nhằng (ng3),...
  • Nhú

    Động từ: mới nhô lên, bắt đầu hiện ra một phần, mầm cây nhú lên khỏi mặt đất, cây nhú...
  • Nhún nhẩy

    Động từ:
  • Nhúng

    Động từ: cho vào trong chất lỏng, rồi lấy ra ngay, (khẩu ngữ) dự vào việc gì đó, nhúng ướt...
  • Nhăm

    Danh từ: (khẩu ngữ) lăm (chỉ sau số hàng chục từ hai mươi trở lên).
  • Nhăm nhăm

    Tính từ: (phương ngữ), xem lăm lăm
  • Nhăn

    Động từ: (khẩu ngữ) nhe răng, để lộ răng ra, Tính từ: có nếp...
  • Nhăn nhở

    nhe răng cười không đúng lúc, vô duyên, trơ trẽn, cười nhăn nhở
  • Nhăng

    Tính từ: (khẩu ngữ) lung tung, không đâu vào đâu, không ích lợi gì, vẽ nhăng vào vở, chạy...
  • Nhăng nhẳng

    Tính từ: dai dẳng, không chịu thôi, đòi nhăng nhẳng, chó cắn nhăng nhẳng
  • Nhũ

    Danh từ: kim nhũ (nói tắt), chữ ngoài bìa mạ nhũ óng ánh
  • Nhũn

    Tính từ: mềm quá, gần như nát nhão ra, chịu nhịn, tỏ ra mềm mỏng trong cách đối xử, chuối...
  • Nhũng nha nhũng nhẵng

    Tính từ: như nhũng nhẵng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Nhũng nhẵng

    Tính từ: lôi thôi, làm vướng víu, dằng dai, lằng nhằng, không dứt khoát, (khẩu ngữ) hờn dỗi,...
  • Nhơ

    Tính từ: xấu xa về phẩm chất, "ví bằng theo thói người ta, uốn lưng co gối cũng nhơ một đời."...
  • Nhơ nhớ

    Động từ: cảm thấy hơi nhớ, đi xa cũng thấy nhơ nhớ
  • Nhơi

    Động từ: (trâu, bò, v.v.) nhai lại lần thứ hai, bò nằm nhơi cỏ
  • Nhơm nhở

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nham nhở
  • Nhơn

    Động từ: ===== (phương ngữ), (phép tính nhân)., ===== (phương ngữ), ===== (phương ngữ), xem nhânxem...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top