Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhõng nha nhõng nhẽo

rất nhõng nhẽo, gây cảm giác khó chịu
lớn rồi mà vẫn còn nhõng nha nhõng nhẽo

Xem thêm các từ khác

  • Nhõng nhẽo

    làm ra vẻ không bằng lòng để đòi hỏi người khác phải chiều theo ý mình (thường nói về trẻ con hoặc phụ nữ) tính...
  • Nhùng nhà nhùng nhằng

    như nhùng nhằng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Nhúc nhích

    Động từ cử động nhẹ, chuyển động một ít nhúc nhích từng bước mọi việc cứ ì ra, không nhúc nhích (b) Đồng nghĩa...
  • Nhúc nhắc

    Động từ bước từng bước một cách khó khăn, chậm chạp chân đi nhúc nhắc bị đau nhưng cũng cố nhúc nhắc đi (Khẩu ngữ)...
  • Nhúi

    Động từ (Phương ngữ) xem dúi (ng1).
  • Nhúm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy một ít vật rời, vụn bằng cách chụm năm đầu ngón tay lại 2 Danh từ 2.1 lượng nhỏ trong...
  • Nhún

    Động từ hơi chùng chân cho người hạ thấp xuống để lấy đà bật lên nhún chân nhảy qua mương nhún người trên đu Đồng...
  • Nhún mình

    Tính từ (Khẩu ngữ) tự hạ mình xuống để tỏ ra khiêm tốn nhún mình với bạn bè Đồng nghĩa : nhún, nhún nhường
  • Nhún nhường

    Tính từ chịu hạ mình một chút, tỏ ra khiêm nhường, mềm mỏng trong quan hệ giao tiếp cử chỉ nhún nhường ăn nói nhún...
  • Nhún nhảy

    Động từ nhún xuống nhảy lên liên tiếp, nhịp nhàng vừa đi vừa nhún nhảy đôi chân
  • Nhún vai

    Động từ co hai vai lên rồi rụt xuống (thường để tỏ ý ngạc nhiên, ngờ vực hay mỉa mai) nhún vai tỏ ý ngạc nhiên
  • Nhúng tay

    Động từ (Khẩu ngữ) trực tiếp tham gia vào (thường là những việc không hay) nhúng tay vào tội ác Đồng nghĩa : can dự
  • Nhút

    Danh từ món ăn làm bằng xơ mít trộn với một vài thức khác, muối chua.
  • Nhút nhát

    Tính từ nhát, hay rụt rè, sợ sệt cô bé nhút nhát tính nhút nhát nên không dám hỏi Trái nghĩa : bạo dạn
  • Nhăm nhe

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem lăm le
  • Nhăn nheo

    Tính từ có nhiều nếp nhăn quần áo nhăn nheo bàn tay nhăn nheo
  • Nhăn nhó

    (mặt) nhăn lại, tỏ vẻ đau khổ hoặc không vừa lòng mặt mũi lúc nào cũng nhăn nhó ôm bụng nhăn nhó
  • Nhăn nhúm

    Tính từ nhăn nheo và co rúm lại, trông méo mó chiếc áo nhăn nhúm da mặt nhăn nhúm
  • Nhăn nhăn nhở nhở

    như nhăn nhở (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Nhăn răng

    Động từ (Thông tục) tổ hợp gợi tả dáng vẻ chết hay đói trông thấy rõ, không thể cứu được (thường dùng trong lời...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top