Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhún nhảy

Động từ

nhún xuống nhảy lên liên tiếp, nhịp nhàng
vừa đi vừa nhún nhảy đôi chân

Xem thêm các từ khác

  • Nhún vai

    Động từ co hai vai lên rồi rụt xuống (thường để tỏ ý ngạc nhiên, ngờ vực hay mỉa mai) nhún vai tỏ ý ngạc nhiên
  • Nhúng tay

    Động từ (Khẩu ngữ) trực tiếp tham gia vào (thường là những việc không hay) nhúng tay vào tội ác Đồng nghĩa : can dự
  • Nhút

    Danh từ món ăn làm bằng xơ mít trộn với một vài thức khác, muối chua.
  • Nhút nhát

    Tính từ nhát, hay rụt rè, sợ sệt cô bé nhút nhát tính nhút nhát nên không dám hỏi Trái nghĩa : bạo dạn
  • Nhăm nhe

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem lăm le
  • Nhăn nheo

    Tính từ có nhiều nếp nhăn quần áo nhăn nheo bàn tay nhăn nheo
  • Nhăn nhó

    (mặt) nhăn lại, tỏ vẻ đau khổ hoặc không vừa lòng mặt mũi lúc nào cũng nhăn nhó ôm bụng nhăn nhó
  • Nhăn nhúm

    Tính từ nhăn nheo và co rúm lại, trông méo mó chiếc áo nhăn nhúm da mặt nhăn nhúm
  • Nhăn nhăn nhở nhở

    như nhăn nhở (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Nhăn răng

    Động từ (Thông tục) tổ hợp gợi tả dáng vẻ chết hay đói trông thấy rõ, không thể cứu được (thường dùng trong lời...
  • Nhăng cuội

    Tính từ nhảm nhí, vu vơ, không đâu vào đâu vẽ nhăng cuội nói nhăng nói cuội
  • Nhăng nhít

    Tính từ nhăng (nói khái quát) vẽ nhăng nhít lên tường nói nhăng nhít mấy câu chạy nhăng nhít Đồng nghĩa : linh tinh, lăng...
  • Nhăng nhố

    Tính từ (Ít dùng) như nhố nhăng .
  • Nhĩ châm

    Động từ châm vào các huyệt ở vành tai để chữa bệnh.
  • Nhũ hương

    Danh từ chất tiết ra có mùi thơm của một loài cây vùng ôn đới, dùng làm thuốc.
  • Nhũ mẫu

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) vú em.
  • Nhũ tương

    Danh từ hệ những hạt nhỏ chất lỏng lơ lửng trong một chất lỏng khác sữa là một nhũ tương
  • Nhũ đá

    Danh từ chất đá vôi đọng trong các hang đá thành hình búp măng mọc ở dưới đất lên (gọi là măng đá) và hình bầu vú...
  • Nhũn nhặn

    Tính từ tỏ ra khiêm tốn và nhã nhặn trong quan hệ tiếp xúc với người khác trả lời nhũn nhặn thái độ nhũn nhặn Đồng...
  • Nhũn nhẽo

    Tính từ rất nhẽo, đến mức như chảy xệ ra (thường nói về da thịt) mới ốm dậy, da mặt nhũn nhẽo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top