Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhăn

Mục lục

Động từ

(Khẩu ngữ) nhe răng, để lộ răng ra
nhăn răng ra cười
đói nhăn ra

Tính từ

có nếp nhỏ như gấp lại, không phẳng
nếp nhăn
ống quần bị nhăn

Động từ

co các cơ, làm cho da mặt gấp thành những nếp nhăn nhỏ (thường do suy nghĩ, đau đớn hoặc xúc động)
nhăn trán suy nghĩ
nhăn mặt khó chịu

Xem thêm các từ khác

  • Nhăn nhở

    nhe răng cười không đúng lúc, vô duyên, trơ trẽn, cười nhăn nhở
  • Nhăng

    Tính từ: (khẩu ngữ) lung tung, không đâu vào đâu, không ích lợi gì, vẽ nhăng vào vở, chạy...
  • Nhăng nhẳng

    Tính từ: dai dẳng, không chịu thôi, đòi nhăng nhẳng, chó cắn nhăng nhẳng
  • Nhũ

    Danh từ: kim nhũ (nói tắt), chữ ngoài bìa mạ nhũ óng ánh
  • Nhũn

    Tính từ: mềm quá, gần như nát nhão ra, chịu nhịn, tỏ ra mềm mỏng trong cách đối xử, chuối...
  • Nhũng nha nhũng nhẵng

    Tính từ: như nhũng nhẵng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Nhũng nhẵng

    Tính từ: lôi thôi, làm vướng víu, dằng dai, lằng nhằng, không dứt khoát, (khẩu ngữ) hờn dỗi,...
  • Nhơ

    Tính từ: xấu xa về phẩm chất, "ví bằng theo thói người ta, uốn lưng co gối cũng nhơ một đời."...
  • Nhơ nhớ

    Động từ: cảm thấy hơi nhớ, đi xa cũng thấy nhơ nhớ
  • Nhơi

    Động từ: (trâu, bò, v.v.) nhai lại lần thứ hai, bò nằm nhơi cỏ
  • Nhơm nhở

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nham nhở
  • Nhơn

    Động từ: ===== (phương ngữ), (phép tính nhân)., ===== (phương ngữ), ===== (phương ngữ), xem nhânxem...
  • Nhơn nhơn

    Tính từ: tỏ ra trơ lì, không có chút gì kiêng sợ hoặc xấu hổ, nhơn nhơn cái mặt, nhơn nhơn...
  • Như

    từ biểu thị quan hệ ngang bằng hoặc tương đồng trong sự so sánh về một mặt nào đó giữa các sự vật, hiện tượng...
  • Như nhứ

    Động từ:
  • Như tuồng

    (khẩu ngữ) như, ra vẻ như, làm như tuồng không biết
  • Nhưng

    từ biểu thị điều sắp nêu ra ngược lại với ý do điều vừa nói đến có thể gợi ra, việc nhỏ nhưng ý nghĩa lớn, nói...
  • Nhưng nhức

    Tính từ: hơi nhức, toàn một màu và ánh bóng lên, trông đẹp (thường nói về màu đen), đầu...
  • Nhường

    Danh từ: Động từ: để cho người khác được hưởng những quyền...
  • Nhượng

    Động từ: bán lại (thường là cái đang dùng), nhượng lại bộ bàn ghế cho người khác, nhượng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top