Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhăn răng

Động từ

(Thông tục) tổ hợp gợi tả dáng vẻ chết hay đói trông thấy rõ, không thể cứu được (thường dùng trong lời rủa, mắng)
đói nhăn răng

Xem thêm các từ khác

  • Nhăng cuội

    Tính từ nhảm nhí, vu vơ, không đâu vào đâu vẽ nhăng cuội nói nhăng nói cuội
  • Nhăng nhít

    Tính từ nhăng (nói khái quát) vẽ nhăng nhít lên tường nói nhăng nhít mấy câu chạy nhăng nhít Đồng nghĩa : linh tinh, lăng...
  • Nhăng nhố

    Tính từ (Ít dùng) như nhố nhăng .
  • Nhĩ châm

    Động từ châm vào các huyệt ở vành tai để chữa bệnh.
  • Nhũ hương

    Danh từ chất tiết ra có mùi thơm của một loài cây vùng ôn đới, dùng làm thuốc.
  • Nhũ mẫu

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) vú em.
  • Nhũ tương

    Danh từ hệ những hạt nhỏ chất lỏng lơ lửng trong một chất lỏng khác sữa là một nhũ tương
  • Nhũ đá

    Danh từ chất đá vôi đọng trong các hang đá thành hình búp măng mọc ở dưới đất lên (gọi là măng đá) và hình bầu vú...
  • Nhũn nhặn

    Tính từ tỏ ra khiêm tốn và nhã nhặn trong quan hệ tiếp xúc với người khác trả lời nhũn nhặn thái độ nhũn nhặn Đồng...
  • Nhũn nhẽo

    Tính từ rất nhẽo, đến mức như chảy xệ ra (thường nói về da thịt) mới ốm dậy, da mặt nhũn nhẽo
  • Nhũn não

    Danh từ bệnh thiếu máu nuôi dưỡng não, làm cho một phần não không hoạt động được bình thường.
  • Nhũn xương

    Danh từ chứng mềm xương do thiếu muối calcium trong xương.
  • Nhũng nhiễu

    Động từ hạch sách, quấy rầy, đòi hỏi cái này cái khác (nói khái quát) quan lại nhũng nhiễu dân Đồng nghĩa : sách nhiễu
  • Nhơ bẩn

    Tính từ bẩn thỉu, xấu xa đến mức đáng ghê tởm bộ mặt xấu xa, nhơ bẩn Đồng nghĩa : dơ bẩn, nhơ nhớp, nhơ nhuốc
  • Nhơ nhuốc

    Tính từ xấu xa, nhục nhã bộ mặt xấu xa, nhơ nhuốc tấm thân nhơ nhuốc Đồng nghĩa : dơ duốc, nhơ bẩn, nhuốc nhơ
  • Nhơ nhớp

    Tính từ nhơ bẩn đến mức thậm tệ nhà cửa để nhơ nhớp đồng tiền nhơ nhớp Đồng nghĩa : nhớp nhơ
  • Nhơm nhớp

    Tính từ hơi nhớp mồ hôi nhơm nhớp
  • Nhơn nhơn tự đắc

    (Phương ngữ, Từ cũ) như dương dương tự đắc .
  • Như ai

    chẳng thua kém gì ai trang điểm lên, trông cũng đẹp như ai
  • Như chơi

    (Khẩu ngữ) (có thể thực hiện, có thể xảy ra) một cách rất dễ dàng sơ hở một cái là mất như chơi \"Lạ cho cái sóng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top