Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhũn

Tính từ

mềm quá, gần như nát nhão ra
chuối chín nhũn
rau luộc nát nhũn
chịu nhịn, tỏ ra mềm mỏng trong cách đối xử
nhũn như con chi chi
yếu thế nên phải chịu nhũn

Xem thêm các từ khác

  • Nhũng nha nhũng nhẵng

    Tính từ: như nhũng nhẵng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Nhũng nhẵng

    Tính từ: lôi thôi, làm vướng víu, dằng dai, lằng nhằng, không dứt khoát, (khẩu ngữ) hờn dỗi,...
  • Nhơ

    Tính từ: xấu xa về phẩm chất, "ví bằng theo thói người ta, uốn lưng co gối cũng nhơ một đời."...
  • Nhơ nhớ

    Động từ: cảm thấy hơi nhớ, đi xa cũng thấy nhơ nhớ
  • Nhơi

    Động từ: (trâu, bò, v.v.) nhai lại lần thứ hai, bò nằm nhơi cỏ
  • Nhơm nhở

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nham nhở
  • Nhơn

    Động từ: ===== (phương ngữ), (phép tính nhân)., ===== (phương ngữ), ===== (phương ngữ), xem nhânxem...
  • Nhơn nhơn

    Tính từ: tỏ ra trơ lì, không có chút gì kiêng sợ hoặc xấu hổ, nhơn nhơn cái mặt, nhơn nhơn...
  • Như

    từ biểu thị quan hệ ngang bằng hoặc tương đồng trong sự so sánh về một mặt nào đó giữa các sự vật, hiện tượng...
  • Như nhứ

    Động từ:
  • Như tuồng

    (khẩu ngữ) như, ra vẻ như, làm như tuồng không biết
  • Nhưng

    từ biểu thị điều sắp nêu ra ngược lại với ý do điều vừa nói đến có thể gợi ra, việc nhỏ nhưng ý nghĩa lớn, nói...
  • Nhưng nhức

    Tính từ: hơi nhức, toàn một màu và ánh bóng lên, trông đẹp (thường nói về màu đen), đầu...
  • Nhường

    Danh từ: Động từ: để cho người khác được hưởng những quyền...
  • Nhượng

    Động từ: bán lại (thường là cái đang dùng), nhượng lại bộ bàn ghế cho người khác, nhượng...
  • Nhạc

    Danh từ: chuông nhỏ, thường làm bằng đồng, có hạt cứng ở bên trong, khi rung kêu thành tiếng,...
  • Nhại

    Động từ: bắt chước tiếng nói, điệu bộ của người khác để trêu chọc, giễu cợt, bắt...
  • Nhạn

    Danh từ: chim nhỏ, cánh dài nhọn, đuôi chẻ đôi, mỏ ngắn, thường bay thành đàn, "Đôi ta chẳng...
  • Nhạo

    Động từ: nêu ra để cười mỉa mai, tỏ ý coi thường, Danh từ:...
  • Nhạt

    Tính từ: (thức ăn uống) có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường, (màu sắc) không...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top