Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhơ bẩn

Tính từ

bẩn thỉu, xấu xa đến mức đáng ghê tởm
bộ mặt xấu xa, nhơ bẩn
Đồng nghĩa: dơ bẩn, nhơ nhớp, nhơ nhuốc

Xem thêm các từ khác

  • Nhơ nhuốc

    Tính từ xấu xa, nhục nhã bộ mặt xấu xa, nhơ nhuốc tấm thân nhơ nhuốc Đồng nghĩa : dơ duốc, nhơ bẩn, nhuốc nhơ
  • Nhơ nhớp

    Tính từ nhơ bẩn đến mức thậm tệ nhà cửa để nhơ nhớp đồng tiền nhơ nhớp Đồng nghĩa : nhớp nhơ
  • Nhơm nhớp

    Tính từ hơi nhớp mồ hôi nhơm nhớp
  • Nhơn nhơn tự đắc

    (Phương ngữ, Từ cũ) như dương dương tự đắc .
  • Như ai

    chẳng thua kém gì ai trang điểm lên, trông cũng đẹp như ai
  • Như chơi

    (Khẩu ngữ) (có thể thực hiện, có thể xảy ra) một cách rất dễ dàng sơ hở một cái là mất như chơi \"Lạ cho cái sóng...
  • Như diều gặp gió

    ví trường hợp đang đà phát triển rất nhanh do gặp thời cơ gặp thời, lão phất lên như diều gặp gió
  • Như hình với bóng

    ví cảnh luôn luôn ở bên nhau, gắn bó với nhau không lúc nào rời \"Hai người như hình với bóng, như chập làm một, chia sẻ...
  • Như không

    (Khẩu ngữ) (tỏ ra) như chẳng có điều gì khác thường xảy ra cả mặt thản nhiên như không \"Công tôi đi đợi về chờ,...
  • Như thường

    như bình thường, như chẳng có điều gì khác thường xảy ra cả vẫn vui vẻ như thường thức cả đêm mà hôm sau vẫn tỉnh...
  • Như thể

    Kết từ như là, tựa như sáng như thể ban ngày thương người như thể thương thân (tng)
  • Như vầy

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như thế này trời, đẹp như vầy sao? ăn ở như vầy thì ai dám khinh khi?
  • Như ý

    Tính từ đúng như ý muốn của mình vạn sự như ý kết quả không được như ý
  • Như điên

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì hoặc có biểu hiện) với mức độ cao khác thường phóng xe như điên cười như điên
  • Nhưng mà

    Kết từ như nhưng (nghĩa mạnh hơn; thường dùng để tỏ ý phân vân hoặc phân trần) đắt nhưng mà đẹp tuy mệt nhưng mà...
  • Nhướn

    Động từ (Phương ngữ) xem nhướng
  • Nhướng

    Động từ (mắt) mở to hết cỡ, lông mày cong lên, cố nhìn cho thật rõ nhướng mắt lên nhìn đôi lông mày nhướng lên giữa...
  • Nhường bước

    Động từ nhường cho đối tượng khác đi trước, vượt lên trước mình tránh sang bên nhường bước
  • Nhường cơm sẻ áo

    giúp đỡ, san sẻ cho nhau những thứ tối cần thiết cho đời sống khi thiếu thốn, khó khăn sẵn sàng nhường cơm sẻ áo cho...
  • Nhường lời

    Động từ (Trang trọng) để cho người khác nói, phát biểu ý kiến trước xin nhường lời cho độc giả
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top