Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhường

Danh từ

xem dường

Động từ

để cho người khác được hưởng những quyền lợi mà mình đang hưởng hoặc lẽ ra mình được hưởng
nhường đường
kính trên nhường dưới (tng)
Đồng nghĩa: nhường nhịn

Xem thêm các từ khác

  • Nhượng

    Động từ: bán lại (thường là cái đang dùng), nhượng lại bộ bàn ghế cho người khác, nhượng...
  • Nhạc

    Danh từ: chuông nhỏ, thường làm bằng đồng, có hạt cứng ở bên trong, khi rung kêu thành tiếng,...
  • Nhại

    Động từ: bắt chước tiếng nói, điệu bộ của người khác để trêu chọc, giễu cợt, bắt...
  • Nhạn

    Danh từ: chim nhỏ, cánh dài nhọn, đuôi chẻ đôi, mỏ ngắn, thường bay thành đàn, "Đôi ta chẳng...
  • Nhạo

    Động từ: nêu ra để cười mỉa mai, tỏ ý coi thường, Danh từ:...
  • Nhạt

    Tính từ: (thức ăn uống) có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường, (màu sắc) không...
  • Nhạy

    Tính từ: có khả năng phản ứng tức thời và chính xác trước những kích thích rất nhỏ, cân...
  • Nhả

    Danh từ: (phương ngữ) mẻ, Động từ: làm cho rời ra khỏi miệng,...
  • Nhảm

    Tính từ: bậy bạ, không có căn cứ hoặc không đúng sự thật, chuyện nhảm, nói nhảm, tung tin...
  • Nhảm nhí

    Tính từ: nhảm (nói khái quát), trò nhảm nhí, tuyên truyền nhảm nhí, tin vào những điều nhảm...
  • Nhảy

    Động từ: làm động tác bật mạnh toàn thân lên, thường để vượt qua một khoảng cách hoặc...
  • Nhảy cà tửng

    Động từ: (phương ngữ), xem nhảy cà tưng
  • Nhảy nhót

    Động từ: nhảy tung tăng một cách vui vẻ, thoải mái, con chim nhảy nhót trên cành
  • Nhấc

    Động từ: nâng lên, đưa lên cao hơn một chút, nâng để chuyển khỏi vị trí cũ, (khẩu ngữ)...
  • Nhấm

    Động từ: cắn nhẹ từng tí một, ớt nhấm không thấy cay, nhấm đầu bút chì, quần áo bị...
  • Nhấm nháp

    Động từ: ăn hay uống từ từ từng ít một, chủ yếu là để thưởng thức, nhấm nháp li rượu,...
  • Nhấn

    Động từ: ấn nhẹ xuống, (Ít dùng) như nhận, dùng lời lẽ hay giọng điệu khác thường ở...
  • Nhấn nhá

    Động từ: (giọng nói, tiếng đàn) phát ra lúc to, lúc nhỏ, lúc dài, lúc ngắn, thường nhằm gây...
  • Nhấp

    Động từ: uống một chút hoặc uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi, Động...
  • Nhấp nhổm

    Tính từ: không yên lòng, tỏ ra sốt ruột, hết đứng lên lại ngồi xuống, chỉ muốn đi, nhấp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top