Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhường bước

Động từ

nhường cho đối tượng khác đi trước, vượt lên trước mình
tránh sang bên nhường bước

Xem thêm các từ khác

  • Nhường cơm sẻ áo

    giúp đỡ, san sẻ cho nhau những thứ tối cần thiết cho đời sống khi thiếu thốn, khó khăn sẵn sàng nhường cơm sẻ áo cho...
  • Nhường lời

    Động từ (Trang trọng) để cho người khác nói, phát biểu ý kiến trước xin nhường lời cho độc giả
  • Nhường nhịn

    Động từ chịu nhận phần kém, phần thiệt về mình, để cho người khác được hưởng phần hơn trong quan hệ đối xử (nói...
  • Nhược

    Tính từ (điểm, chỗ) yếu, hiểm, nếu bị xâm phạm đến thì ảnh hưởng nghiêm trọng tới toàn bộ nắm được điểm nhược...
  • Nhược điểm

    Danh từ chỗ kém, chỗ yếu nhược điểm của hắn là nhu nhược khắc phục nhược điểm Trái nghĩa : ưu điểm
  • Nhượng bộ

    Động từ chịu từ bỏ một phần hoặc toàn bộ ý kiến hay quyền lợi của mình trong sự tranh chấp nhất định không chịu...
  • Nhượng địa

    Danh từ phần đất của một nước thuộc địa hay nửa thuộc địa buộc phải nhường vĩnh viễn hoặc trong một thời gian...
  • Nhạc công

    Danh từ người chuyên nghề biểu diễn âm nhạc.
  • Nhạc cảnh

    Danh từ cảnh biểu diễn trên sân khấu, chủ yếu dựa vào âm nhạc, có thêm hát, múa.
  • Nhạc cụ

    Danh từ dụng cụ dùng trong âm nhạc nhạc cụ dân tộc chơi được hai loại nhạc cụ
  • Nhạc gia

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) cha mẹ vợ \"Đường trường chẳng quản xa khơi, Đưa tin sang đấy rước mời nhạc gia.\" (PCCH)
  • Nhạc hiệu

    Danh từ đoạn nhạc dạo đầu, báo hiệu cho một chương trình phát thanh hoặc truyền hình nhạc hiệu của chương trình phim...
  • Nhạc khí

    Danh từ dụng cụ âm nhạc trực tiếp phát ra tiếng nhạc, như trống, đàn, sáo, v.v..
  • Nhạc khúc

    Danh từ bài nhạc một nhạc khúc trữ tình
  • Nhạc kịch

    Danh từ loại hình nghệ thuật sân khấu chủ yếu dùng âm nhạc để thể hiện. opera vở nhạc kịch hồ thiên nga
  • Nhạc lí

    Danh từ lí thuyết về âm nhạc nắm vững nhạc lí
  • Nhạc lý

    Danh từ xem nhạc lí
  • Nhạc lễ

    Danh từ loại nhạc có tính chất lễ nghi, dùng làm nghi thức trong triều đình phong kiến hay trong việc tế lễ ngày trước.
  • Nhạc mẫu

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) mẹ vợ (không dùng để tự xưng).
  • Nhạc nhẹ

    Danh từ loại nhạc có nội dung phản ánh cuộc sống bình thường, mang nhiều tính chất giải trí, dàn nhạc gọn nhẹ, có thể...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top