Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhạc nhẹ

Danh từ

loại nhạc có nội dung phản ánh cuộc sống bình thường, mang nhiều tính chất giải trí, dàn nhạc gọn nhẹ, có thể biểu diễn bất cứ nơi nào
ca sĩ nhạc nhẹ

Xem thêm các từ khác

  • Nhạc phẩm

    Danh từ tác phẩm âm nhạc nhạc phẩm trữ tình
  • Nhạc phụ

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) cha vợ (không dùng để tự xưng).
  • Nhạc sĩ

    Danh từ người chuyên soạn nhạc, sáng tác bài hát nhạc sĩ Trịnh Công Sơn
  • Nhạc sống

    Danh từ (Khẩu ngữ) nhạc do một nhóm người biểu diễn, phục vụ trực tiếp tại các cuộc vui, ở nhà hàng, phòng nhảy,...
  • Nhạc thính phòng

    Danh từ nhạc do một người hoặc một nhóm ít người biểu diễn ở phòng hoà nhạc nhỏ hoặc ở phòng khách.
  • Nhạc trưởng

    Danh từ xem chỉ huy dàn nhạc người sắp xếp chuyên môn trong dàn nhạc, thường là người kéo violon ngồi hàng đầu bên trái...
  • Nhạc tài tử

    Danh từ thể loại âm nhạc gồm các bài ca, bài nhạc hoặc trích đoạn các vở ca kịch, phổ biến trong quần chúng ở Nam Bộ,...
  • Nhạc tính

    Danh từ tính chất âm nhạc câu thơ đầy nhạc tính
  • Nhạc viện

    Danh từ viện nghiên cứu âm nhạc và đào tạo những người làm công tác âm nhạc.
  • Nhạc vàng

    Danh từ nhạc có giai điệu buồn, bi luỵ.
  • Nhạc điện tử

    Danh từ nhạc dùng âm thanh tạo ra bằng thiết bị điện tử.
  • Nhạc điệu

    Danh từ nhịp trầm bổng của âm thanh trong bản nhạc, bài thơ (nói khái quát) nhạc điệu trầm hùng của bài thơ Đồng nghĩa...
  • Nhạc đỏ

    Danh từ (Khẩu ngữ) nhạc thường có âm điệu sôi nổi, mạnh mẽ, có nội dung ca ngợi tinh thần chiến đấu bảo vệ tổ...
  • Nhạc đồng quê

    Danh từ thể loại nhạc có xuất xứ từ những vùng nông thôn của dân da màu ở Nam Mĩ, thường có phần đệm đơn giản,...
  • Nhạo báng

    Động từ chế nhạo nhằm chỉ trích, bài bác nhạo báng thói đạo đức giả
  • Nhạt nhoà

    Tính từ mờ đi, như bị nhoà vào với cái khác, không còn rõ nét cảnh vật nhạt nhoà kỉ niệm cũ nhạt nhoà trong kí ức
  • Nhạt nhẽo

    Tính từ nhạt đến mức gây cảm giác vô vị, phát chán món canh nấu nhạt nhẽo câu pha trò nhạt nhẽo Đồng nghĩa : lạt...
  • Nhạt phai

    Động từ (Ít dùng) như phai nhạt tình cảm đã nhạt phai
  • Nhạt phèo

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất nhạt, tựa như không có chút mùi vị gì canh nhạt phèo rượu nhạt phèo Đồng nghĩa : nhạt hoét,...
  • Nhạt phấn phai hương

    (Từ cũ, Văn chương) tả nhan sắc phụ nữ đã tàn phai, không còn đẹp như trước nữa.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top