Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhạc vàng

Danh từ

nhạc có giai điệu buồn, bi luỵ.

Xem thêm các từ khác

  • Nhạc điện tử

    Danh từ nhạc dùng âm thanh tạo ra bằng thiết bị điện tử.
  • Nhạc điệu

    Danh từ nhịp trầm bổng của âm thanh trong bản nhạc, bài thơ (nói khái quát) nhạc điệu trầm hùng của bài thơ Đồng nghĩa...
  • Nhạc đỏ

    Danh từ (Khẩu ngữ) nhạc thường có âm điệu sôi nổi, mạnh mẽ, có nội dung ca ngợi tinh thần chiến đấu bảo vệ tổ...
  • Nhạc đồng quê

    Danh từ thể loại nhạc có xuất xứ từ những vùng nông thôn của dân da màu ở Nam Mĩ, thường có phần đệm đơn giản,...
  • Nhạo báng

    Động từ chế nhạo nhằm chỉ trích, bài bác nhạo báng thói đạo đức giả
  • Nhạt nhoà

    Tính từ mờ đi, như bị nhoà vào với cái khác, không còn rõ nét cảnh vật nhạt nhoà kỉ niệm cũ nhạt nhoà trong kí ức
  • Nhạt nhẽo

    Tính từ nhạt đến mức gây cảm giác vô vị, phát chán món canh nấu nhạt nhẽo câu pha trò nhạt nhẽo Đồng nghĩa : lạt...
  • Nhạt phai

    Động từ (Ít dùng) như phai nhạt tình cảm đã nhạt phai
  • Nhạt phèo

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất nhạt, tựa như không có chút mùi vị gì canh nhạt phèo rượu nhạt phèo Đồng nghĩa : nhạt hoét,...
  • Nhạt phấn phai hương

    (Từ cũ, Văn chương) tả nhan sắc phụ nữ đã tàn phai, không còn đẹp như trước nữa.
  • Nhạt thếch

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất nhạt, thiếu hẳn cái vị tối thiểu cần có rượu nhạt thếch chè pha nhạt thếch mới ốm dậy,...
  • Nhạy bén

    Tính từ có khả năng nắm bắt, phát hiện và thích ứng nhanh đối với những yếu tố mới, những yêu cầu mới đầu óc...
  • Nhạy cảm

    Tính từ có khả năng nhận biết nhanh và tinh bằng các giác quan, bằng cảm tính nhạy cảm với thời tiết một cô gái nhạy...
  • Nhả ngọc phun châu

    (Từ cũ, Văn chương) ví tài văn chương đặc biệt, từng lời, từng chữ thốt ra tựa như viên ngọc, hạt châu \"Khen: Tài...
  • Nhả nhớt

    có thái độ đùa cợt thái quá, thiếu đứng đắn, không lịch sự trêu đùa nhả nhớt Đồng nghĩa : chớt nhả
  • Nhảy bổ

    Động từ (Khẩu ngữ) nhảy thẳng tới như lao vào nhảy bổ xuống đất chưa hiểu nếp tẻ đã nhảy bổ vào đánh nhau Đồng...
  • Nhảy cao

    Danh từ môn điền kinh dùng sức của chân bật mạnh người lên cao để vượt qua một xà ngang vận động viên nhảy cao
  • Nhảy chân sáo

    Động từ nhảy nhót, tung tăng vì vui mừng (thường nói về trẻ con).
  • Nhảy cà tưng

    Động từ (Phương ngữ) nhảy cẫng thằng nhỏ sướng quá nhảy cà tưng quanh sân Đồng nghĩa : nhảy cà tửng
  • Nhảy cóc

    Động từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhảy từ cái nọ đến cái kia, bỏ qua từng phần, từng đoạn ở giữa học nhảy cóc,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top