Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhại

Động từ

bắt chước tiếng nói, điệu bộ của người khác để trêu chọc, giễu cợt
nhại giọng
nói câu nào nhại câu ấy
Đồng nghĩa: nhái
bắt chước, phỏng theo lời bài thơ có sẵn để làm ra bài mới, thường để giễu cợt, châm biếm
nhại thơ

Xem thêm các từ khác

  • Nhạn

    Danh từ: chim nhỏ, cánh dài nhọn, đuôi chẻ đôi, mỏ ngắn, thường bay thành đàn, "Đôi ta chẳng...
  • Nhạo

    Động từ: nêu ra để cười mỉa mai, tỏ ý coi thường, Danh từ:...
  • Nhạt

    Tính từ: (thức ăn uống) có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường, (màu sắc) không...
  • Nhạy

    Tính từ: có khả năng phản ứng tức thời và chính xác trước những kích thích rất nhỏ, cân...
  • Nhả

    Danh từ: (phương ngữ) mẻ, Động từ: làm cho rời ra khỏi miệng,...
  • Nhảm

    Tính từ: bậy bạ, không có căn cứ hoặc không đúng sự thật, chuyện nhảm, nói nhảm, tung tin...
  • Nhảm nhí

    Tính từ: nhảm (nói khái quát), trò nhảm nhí, tuyên truyền nhảm nhí, tin vào những điều nhảm...
  • Nhảy

    Động từ: làm động tác bật mạnh toàn thân lên, thường để vượt qua một khoảng cách hoặc...
  • Nhảy cà tửng

    Động từ: (phương ngữ), xem nhảy cà tưng
  • Nhảy nhót

    Động từ: nhảy tung tăng một cách vui vẻ, thoải mái, con chim nhảy nhót trên cành
  • Nhấc

    Động từ: nâng lên, đưa lên cao hơn một chút, nâng để chuyển khỏi vị trí cũ, (khẩu ngữ)...
  • Nhấm

    Động từ: cắn nhẹ từng tí một, ớt nhấm không thấy cay, nhấm đầu bút chì, quần áo bị...
  • Nhấm nháp

    Động từ: ăn hay uống từ từ từng ít một, chủ yếu là để thưởng thức, nhấm nháp li rượu,...
  • Nhấn

    Động từ: ấn nhẹ xuống, (Ít dùng) như nhận, dùng lời lẽ hay giọng điệu khác thường ở...
  • Nhấn nhá

    Động từ: (giọng nói, tiếng đàn) phát ra lúc to, lúc nhỏ, lúc dài, lúc ngắn, thường nhằm gây...
  • Nhấp

    Động từ: uống một chút hoặc uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi, Động...
  • Nhấp nhổm

    Tính từ: không yên lòng, tỏ ra sốt ruột, hết đứng lên lại ngồi xuống, chỉ muốn đi, nhấp...
  • Nhất

    Danh từ: (khẩu ngữ) một, Tính từ: ở vị trí cao nhất trong thứ...
  • Nhầm

    Động từ: như lầm (thường nói về cái cụ thể hoặc không quan trọng), nhớ nhầm, đoán nhầm,...
  • Nhầm nhỡ

    (phương ngữ, Ít dùng), xem lầm lỡ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top