Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhạt phai

Động từ

(Ít dùng) như phai nhạt
tình cảm đã nhạt phai

Xem thêm các từ khác

  • Nhạt phèo

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất nhạt, tựa như không có chút mùi vị gì canh nhạt phèo rượu nhạt phèo Đồng nghĩa : nhạt hoét,...
  • Nhạt phấn phai hương

    (Từ cũ, Văn chương) tả nhan sắc phụ nữ đã tàn phai, không còn đẹp như trước nữa.
  • Nhạt thếch

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất nhạt, thiếu hẳn cái vị tối thiểu cần có rượu nhạt thếch chè pha nhạt thếch mới ốm dậy,...
  • Nhạy bén

    Tính từ có khả năng nắm bắt, phát hiện và thích ứng nhanh đối với những yếu tố mới, những yêu cầu mới đầu óc...
  • Nhạy cảm

    Tính từ có khả năng nhận biết nhanh và tinh bằng các giác quan, bằng cảm tính nhạy cảm với thời tiết một cô gái nhạy...
  • Nhả ngọc phun châu

    (Từ cũ, Văn chương) ví tài văn chương đặc biệt, từng lời, từng chữ thốt ra tựa như viên ngọc, hạt châu \"Khen: Tài...
  • Nhả nhớt

    có thái độ đùa cợt thái quá, thiếu đứng đắn, không lịch sự trêu đùa nhả nhớt Đồng nghĩa : chớt nhả
  • Nhảy bổ

    Động từ (Khẩu ngữ) nhảy thẳng tới như lao vào nhảy bổ xuống đất chưa hiểu nếp tẻ đã nhảy bổ vào đánh nhau Đồng...
  • Nhảy cao

    Danh từ môn điền kinh dùng sức của chân bật mạnh người lên cao để vượt qua một xà ngang vận động viên nhảy cao
  • Nhảy chân sáo

    Động từ nhảy nhót, tung tăng vì vui mừng (thường nói về trẻ con).
  • Nhảy cà tưng

    Động từ (Phương ngữ) nhảy cẫng thằng nhỏ sướng quá nhảy cà tưng quanh sân Đồng nghĩa : nhảy cà tửng
  • Nhảy cóc

    Động từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhảy từ cái nọ đến cái kia, bỏ qua từng phần, từng đoạn ở giữa học nhảy cóc,...
  • Nhảy cầu

    Danh từ môn điền kinh nhảy từ trên cao xuống nước, có kết hợp làm động tác nhào lộn môn nhảy cầu
  • Nhảy cẫng

    Động từ nhảy tung người lên vì vui sướng nhảy cẫng lên sung sướng Đồng nghĩa : nhảy cà tưng, nhảy cà tửng, nhảy cỡn
  • Nhảy cỡn

    Động từ (Khẩu ngữ) như nhảy cẫng .
  • Nhảy dây

    Động từ nhảy với sợi dây quay, mỗi khi sợi dây chạm đất thì nhảy co chân lên cho dây luồn qua (một trò chơi, thường...
  • Nhảy dù

    Động từ nhảy bằng dù từ trên máy bay xuống phi công nhảy dù (Khẩu ngữ) đến từ nơi khác và chiếm lấy (đất đai) làm...
  • Nhảy dựng

    Động từ nhảy bật thẳng người lên do bị một tác động mạnh và đột ngột ngựa nhảy dựng, hí ran chưa nghe hết câu...
  • Nhảy múa

    Động từ làm những động tác nghệ thuật nhảy và múa (nói khái quát) mọi người nhảy múa quanh đống lửa những dòng chữ...
  • Nhảy mũi

    Động từ (Phương ngữ) hắt hơi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top