Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhạy bén

Tính từ

có khả năng nắm bắt, phát hiện và thích ứng nhanh đối với những yếu tố mới, những yêu cầu mới
đầu óc nhạy bén

Xem thêm các từ khác

  • Nhạy cảm

    Tính từ có khả năng nhận biết nhanh và tinh bằng các giác quan, bằng cảm tính nhạy cảm với thời tiết một cô gái nhạy...
  • Nhả ngọc phun châu

    (Từ cũ, Văn chương) ví tài văn chương đặc biệt, từng lời, từng chữ thốt ra tựa như viên ngọc, hạt châu \"Khen: Tài...
  • Nhả nhớt

    có thái độ đùa cợt thái quá, thiếu đứng đắn, không lịch sự trêu đùa nhả nhớt Đồng nghĩa : chớt nhả
  • Nhảy bổ

    Động từ (Khẩu ngữ) nhảy thẳng tới như lao vào nhảy bổ xuống đất chưa hiểu nếp tẻ đã nhảy bổ vào đánh nhau Đồng...
  • Nhảy cao

    Danh từ môn điền kinh dùng sức của chân bật mạnh người lên cao để vượt qua một xà ngang vận động viên nhảy cao
  • Nhảy chân sáo

    Động từ nhảy nhót, tung tăng vì vui mừng (thường nói về trẻ con).
  • Nhảy cà tưng

    Động từ (Phương ngữ) nhảy cẫng thằng nhỏ sướng quá nhảy cà tưng quanh sân Đồng nghĩa : nhảy cà tửng
  • Nhảy cóc

    Động từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhảy từ cái nọ đến cái kia, bỏ qua từng phần, từng đoạn ở giữa học nhảy cóc,...
  • Nhảy cầu

    Danh từ môn điền kinh nhảy từ trên cao xuống nước, có kết hợp làm động tác nhào lộn môn nhảy cầu
  • Nhảy cẫng

    Động từ nhảy tung người lên vì vui sướng nhảy cẫng lên sung sướng Đồng nghĩa : nhảy cà tưng, nhảy cà tửng, nhảy cỡn
  • Nhảy cỡn

    Động từ (Khẩu ngữ) như nhảy cẫng .
  • Nhảy dây

    Động từ nhảy với sợi dây quay, mỗi khi sợi dây chạm đất thì nhảy co chân lên cho dây luồn qua (một trò chơi, thường...
  • Nhảy dù

    Động từ nhảy bằng dù từ trên máy bay xuống phi công nhảy dù (Khẩu ngữ) đến từ nơi khác và chiếm lấy (đất đai) làm...
  • Nhảy dựng

    Động từ nhảy bật thẳng người lên do bị một tác động mạnh và đột ngột ngựa nhảy dựng, hí ran chưa nghe hết câu...
  • Nhảy múa

    Động từ làm những động tác nghệ thuật nhảy và múa (nói khái quát) mọi người nhảy múa quanh đống lửa những dòng chữ...
  • Nhảy mũi

    Động từ (Phương ngữ) hắt hơi.
  • Nhảy sào

    Danh từ môn điền kinh nhảy bằng cách dùng sào chống để vượt qua xà ngang.
  • Nhảy tót

    Động từ (Khẩu ngữ) nhảy lên chỗ cao bằng động tác nhanh và gọn nhảy tót lên xe
  • Nhảy vọt

    Động từ nhảy qua hoặc nhảy đến một nơi nào đó bằng động tác nhanh và dứt khoát nhảy vọt qua rãnh nước lên cao đột...
  • Nhảy xa

    Danh từ môn điền kinh nhảy bằng cách chạy lấy đà rồi bật mạnh để đưa người đi xa đoạt huy chương vàng môn nhảy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top