Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhất loạt

Phụ từ

tất cả đều như vậy, không có sự khác biệt
dùng nhất loạt một loại nguyên liệu
Đồng nghĩa: đồng loạt
cùng một lúc (bắt đầu làm việc gì đó)
cả lớp nhất loạt đứng dậy
các mặt hàng đều nhất loạt tăng giá
Đồng nghĩa: đồng loạt, nhất tề

Xem thêm các từ khác

  • Nhất là

    tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh cái được coi là ở hàng đầu hoặc quan trọng nhất so với tất cả những cái khác trong...
  • Nhất mực

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như một mực mời thế nào cũng nhất mực từ chối Đồng nghĩa : nhất nhất như rất mực nhất mực...
  • Nhất nguyên

    Tính từ thuộc về thuyết nhất nguyên.
  • Nhất nguyên luận

    Danh từ xem thuyết nhất nguyên
  • Nhất nhất

    Phụ từ tất cả đều như nhau, không có sự khác biệt, không có ngoại lệ mọi người nhất nhất phải tuân theo pháp luật...
  • Nhất phẩm

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật cao nhất trong thang cấp bậc quan lại quan nhất phẩm nhất phẩm phu nhân
  • Nhất quyết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) quyết định dứt khoát 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) như nhất định (ng2; nhưng nghĩa mạnh...
  • Nhất quán

    Tính từ có tính chất thống nhất từ đầu đến cuối, trước sau không trái ngược, không mâu thuẫn nhau giải quyết nhất...
  • Nhất thiết

    Phụ từ từ biểu thị ý dứt khoát phải như thế, không thể khác được ngày mai nhất thiết phải xong kẻ nào làm trái,...
  • Nhất thành bất biến

    đã hình thành rồi thì giữ nguyên, không thay đổi, không đổi mới văn hoá không phải là nhất thành bất biến mà luôn luôn...
  • Nhất thần

    Tính từ thuộc về thuyết nhất thần.
  • Nhất thần giáo

    Danh từ tôn giáo chỉ thờ một thần, như đạo Kitô, đạo Islam; trái với đa thần giáo.
  • Nhất thần luận

    Danh từ xem thuyết nhất thần
  • Nhất thể hoá

    Động từ làm cho trở thành một thể thống nhất nhất thể hoá các nền kinh tế tiến trình nhất thể hoá khu vực
  • Nhất thời

    Tính từ chỉ có trong khoảng thời gian ngắn nào đó, không lâu dài giải pháp nhất thời Đồng nghĩa : tạm thời
  • Nhất trí

    cùng thống nhất về ý kiến, quan điểm, không mâu thuẫn nhau đồng tâm nhất trí mọi người đều nhất trí tán thành Đồng...
  • Nhất tề

    Phụ từ (nhiều người) đồng loạt bắt đầu làm việc gì đó cùng một lúc, có sự phối hợp ăn ý mọi người nhất tề...
  • Nhất viện chế

    Danh từ (Từ cũ) xem chế độ một viện
  • Nhất định

    Mục lục 1 Phụ từ 1.1 từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn, không thể nào khác được 1.2 từ biểu thị ý dứt khoát,...
  • Nhầm lẫn

    Động từ nhầm cái nọ với cái kia (nói khái quát) đánh dấu cho khỏi nhầm lẫn Đồng nghĩa : lầm lẫn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top