- Từ điển Việt - Việt
Nhất phẩm
Danh từ
(Từ cũ) phẩm trật cao nhất trong thang cấp bậc quan lại
- quan nhất phẩm
- nhất phẩm phu nhân
Xem thêm các từ khác
-
Nhất quyết
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) quyết định dứt khoát 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) như nhất định (ng2; nhưng nghĩa mạnh... -
Nhất quán
Tính từ có tính chất thống nhất từ đầu đến cuối, trước sau không trái ngược, không mâu thuẫn nhau giải quyết nhất... -
Nhất thiết
Phụ từ từ biểu thị ý dứt khoát phải như thế, không thể khác được ngày mai nhất thiết phải xong kẻ nào làm trái,... -
Nhất thành bất biến
đã hình thành rồi thì giữ nguyên, không thay đổi, không đổi mới văn hoá không phải là nhất thành bất biến mà luôn luôn... -
Nhất thần
Tính từ thuộc về thuyết nhất thần. -
Nhất thần giáo
Danh từ tôn giáo chỉ thờ một thần, như đạo Kitô, đạo Islam; trái với đa thần giáo. -
Nhất thần luận
Danh từ xem thuyết nhất thần -
Nhất thể hoá
Động từ làm cho trở thành một thể thống nhất nhất thể hoá các nền kinh tế tiến trình nhất thể hoá khu vực -
Nhất thời
Tính từ chỉ có trong khoảng thời gian ngắn nào đó, không lâu dài giải pháp nhất thời Đồng nghĩa : tạm thời -
Nhất trí
cùng thống nhất về ý kiến, quan điểm, không mâu thuẫn nhau đồng tâm nhất trí mọi người đều nhất trí tán thành Đồng... -
Nhất tề
Phụ từ (nhiều người) đồng loạt bắt đầu làm việc gì đó cùng một lúc, có sự phối hợp ăn ý mọi người nhất tề... -
Nhất viện chế
Danh từ (Từ cũ) xem chế độ một viện -
Nhất định
Mục lục 1 Phụ từ 1.1 từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn, không thể nào khác được 1.2 từ biểu thị ý dứt khoát,... -
Nhầm lẫn
Động từ nhầm cái nọ với cái kia (nói khái quát) đánh dấu cho khỏi nhầm lẫn Đồng nghĩa : lầm lẫn -
Nhẫn cưới
Danh từ nhẫn nam nữ trao cho nhau khi làm lễ cưới mua một đôi nhẫn cưới -
Nhẫn nhịn
Động từ chịu nhịn, chịu dằn lòng xuống để tránh xung đột nhẫn nhịn cho gia đình được êm thấm Đồng nghĩa : nhẫn... -
Nhẫn nhục
Động từ dằn lòng chịu đựng những điều cực nhục để đạt được một mục đích nào đó nhẫn nhục chịu đựng Đồng... -
Nhẫn nại
Tính từ chịu đựng kiên trì, bền bỉ để làm việc gì nhẫn nại chờ đợi biết nhẫn nại, chịu đựng Đồng nghĩa : kiên... -
Nhậm chức
Động từ (Trang trọng) chính thức nhận chức vụ lễ nhậm chức nhậm chức thủ tướng Đồng nghĩa : nhiệm chức -
Nhận biết
Động từ nhận ra mà biết, mà hiểu được nhận biết ra lẽ phải nhận biết bằng cảm giác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.