Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhầm lẫn

Động từ

nhầm cái nọ với cái kia (nói khái quát)
đánh dấu cho khỏi nhầm lẫn
Đồng nghĩa: lầm lẫn

Xem thêm các từ khác

  • Nhẫn cưới

    Danh từ nhẫn nam nữ trao cho nhau khi làm lễ cưới mua một đôi nhẫn cưới
  • Nhẫn nhịn

    Động từ chịu nhịn, chịu dằn lòng xuống để tránh xung đột nhẫn nhịn cho gia đình được êm thấm Đồng nghĩa : nhẫn...
  • Nhẫn nhục

    Động từ dằn lòng chịu đựng những điều cực nhục để đạt được một mục đích nào đó nhẫn nhục chịu đựng Đồng...
  • Nhẫn nại

    Tính từ chịu đựng kiên trì, bền bỉ để làm việc gì nhẫn nại chờ đợi biết nhẫn nại, chịu đựng Đồng nghĩa : kiên...
  • Nhậm chức

    Động từ (Trang trọng) chính thức nhận chức vụ lễ nhậm chức nhậm chức thủ tướng Đồng nghĩa : nhiệm chức
  • Nhận biết

    Động từ nhận ra mà biết, mà hiểu được nhận biết ra lẽ phải nhận biết bằng cảm giác
  • Nhận chân

    Động từ nhận thức rõ một sự thật, một chân lí nhận chân ra sự thật
  • Nhận diện

    Động từ nhìn để nhận ra, chỉ ra đối tượng đang che giấu tung tích hay đối tượng đang cần tìm nhận diện hung thủ...
  • Nhận lời

    Động từ đồng ý theo lời yêu cầu hay đề nghị nhận lời thách đấu chưa nhận lời yêu ai
  • Nhận mặt

    Động từ (Khẩu ngữ) như nhận diện nhận mặt tên gián điệp
  • Nhận thầu

    Động từ nhận thực hiện công việc cho người khác, căn cứ vào các điều kiện đã được thoả thuận trong hợp đồng...
  • Nhận thức

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kết quả của quá trình phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy; kết quả con người nhận...
  • Nhận thức luận

    Danh từ bộ phận của triết học chuyên nghiên cứu về nguồn gốc, hình thức, phương pháp và giá trị của nhận thức đối...
  • Nhận xét

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa ra ý kiến xét đoán, đánh giá về một đối tượng nào đó 2 Danh từ 2.1 lời, điều nhận xét...
  • Nhận định

    đưa ra ý kiến nhận xét, đánh giá, dự đoán về một vấn đề nào đó nhận định tình hình một nhận định thiếu cơ sở
  • Nhập cuộc

    Động từ tham gia vào một hoạt động hay một công việc nào đó đứng ở ngoài nhìn, chứ không nhập cuộc
  • Nhập cư

    Động từ đến ở hẳn một nước khác để sinh sống, nói trong quan hệ với nước khác đó người Việt nhập cư tại Pháp...
  • Nhập cảng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) như nhập khẩu 2 Động từ 2.1 (Từ cũ) đưa từ nước ngoài vào cái vốn không có hoặc...
  • Nhập cảnh

    Động từ đi vào lãnh thổ của một nước khác; phân biệt với xuất cảnh giấy phép nhập cảnh
  • Nhập cục

    Động từ (Khẩu ngữ) gộp vào làm một, bất chấp những đặc điểm khác nhau nhập cục các vấn đề vào một
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top