- Từ điển Việt - Việt
Nhận
Mục lục |
Động từ
dìm cho ngập vào nước, vào bùn
- thuyền bị sóng nhận chìm
- nhận cỏ xuống bùn
- Đồng nghĩa: dấn, dận, nhấn
Động từ
lấy, lĩnh, thu về cái được gửi, được trao cho mình
- nhận quà
- nhận được thư nhà
- nhận nhiệm vụ
đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu
- nhận giúp đỡ bạn
- nhận chở hàng thuê
Động từ
thấy rõ, biết rõ, nhờ phân biệt ra được
- nhận ra người quen
- nhận thấy có điều bất thường
- nhận rõ trắng đen
- Đồng nghĩa: nhìn
chịu là đúng, là có
- nhận lỗi
- xin nhận khuyết điểm
- tự nhận là mình sai
- Đồng nghĩa: thừa nhận
Xem thêm các từ khác
-
Nhận dạng
Động từ: nhìn hình dáng, đặc điểm bên ngoài để nhận ra một đối tượng nào đó, nhận... -
Nhận thực
Động từ: xác nhận chính thức là đúng, là thật để có giá trị pháp lí, nhận thực bản sao... -
Nhận vơ
Động từ: (khẩu ngữ) nhận về mình cái biết rõ là không phải của mình, chỉ được cái nhận... -
Nhập
Động từ: đưa vào, nhận vào một nơi để quản lí; phân biệt với xuất, (khẩu ngữ) nhập... -
Nhập nhoà
Tính từ: lúc nhìn thấy rõ, lúc mờ mờ, trời nhập nhoà, tranh tối tranh sáng, ánh sáng nhập nhoà,... -
Nhập nhoạng
Tính từ: chưa tối hẳn, vẫn còn sáng nhờ nhờ, trời nhập nhoạng tối, Đồng nghĩa : chạng... -
Nhập nhèm
Tính từ: không sáng, nửa tỏ nửa mờ, khó nhìn thấy rõ, (khẩu ngữ) như nhập nhằng, ánh sáng... -
Nhập nhằng
Động từ: cố ý làm cho thành không rành mạch, rõ ràng giữa cái nọ với cái kia để dễ bề... -
Nhậu
Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) uống rượu, bia với các thức nhắm đi kèm, đi nhậu, nhậu... -
Nhậy
Danh từ: bọ nhỏ, đuôi dài, thường cắn quần áo, sách vở., Tính từ:... -
Nhậy bén
Tính từ: (phương ngữ), xem nhạy bén -
Nhậy cảm
Tính từ: (phương ngữ), xem nhạy cảm -
Nhắc
Động từ: nói ra cho người khác nhớ, nói lại để người khác nhớ mà thực hiện, mà làm đúng,... -
Nhắm
Động từ: (mắt) khép kín hai mi, như khi ngủ, tìm chọn đối tượng nào đó cho một công việc... -
Nhắm nhe
Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) chú ý đến, nhắm sẵn, có mấy đám nhắm nhe -
Nhắm nháp
Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như nhấm nháp . -
Nhắn
Động từ: báo tin bằng cách nhờ người khác nói lại hoặc qua phương tiện trung gian, nhắn người... -
Nhắng
Tính từ: (khẩu ngữ) rối rít, ồn ào với vẻ bận rộn, quan trọng, gây cho người khác cảm... -
Nhắng nhít
Tính từ: (khẩu ngữ) nhắng, làm ra bộ quan trọng (nói khái quát), chưa chi đã nhắng nhít lên,... -
Nhắp
Động từ: (phương ngữ), (nhấp rượu)., xem nhấp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.