Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhập nhằng

Mục lục

Động từ

cố ý làm cho thành không rành mạch, rõ ràng giữa cái nọ với cái kia để dễ bề gian lận
nhập nhằng giữa công với tư
tiền nong phải sòng phẳng, không nên nhập nhằng
Đồng nghĩa: nhập nhèm

Tính từ

ở tình trạng đang còn chưa rõ là thế này hay thế kia
ranh giới nhập nhằng
mối quan hệ nhập nhằng

Xem thêm các từ khác

  • Nhậu

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) uống rượu, bia với các thức nhắm đi kèm, đi nhậu, nhậu...
  • Nhậy

    Danh từ: bọ nhỏ, đuôi dài, thường cắn quần áo, sách vở., Tính từ:...
  • Nhậy bén

    Tính từ: (phương ngữ), xem nhạy bén
  • Nhậy cảm

    Tính từ: (phương ngữ), xem nhạy cảm
  • Nhắc

    Động từ: nói ra cho người khác nhớ, nói lại để người khác nhớ mà thực hiện, mà làm đúng,...
  • Nhắm

    Động từ: (mắt) khép kín hai mi, như khi ngủ, tìm chọn đối tượng nào đó cho một công việc...
  • Nhắm nhe

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) chú ý đến, nhắm sẵn, có mấy đám nhắm nhe
  • Nhắm nháp

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như nhấm nháp .
  • Nhắn

    Động từ: báo tin bằng cách nhờ người khác nói lại hoặc qua phương tiện trung gian, nhắn người...
  • Nhắng

    Tính từ: (khẩu ngữ) rối rít, ồn ào với vẻ bận rộn, quan trọng, gây cho người khác cảm...
  • Nhắng nhít

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhắng, làm ra bộ quan trọng (nói khái quát), chưa chi đã nhắng nhít lên,...
  • Nhắp

    Động từ: (phương ngữ), (nhấp rượu)., xem nhấp
  • Nhằm

    Động từ: hướng vào một cái đích nào đó, hướng sự lựa chọn vào người nào đó, chọn...
  • Nhằm nhè

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như ăn thua (ng2), bị thương như vầy đã nhằm nhè gì!
  • Nhằm nhò

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như ăn thua (ng2), nhằm nhò gì ba cái đồng bạc!
  • Nhằn

    Động từ: cắn từng tí một và dùng lưỡi lừa, đẩy ra những phần không ăn được, (khẩu...
  • Nhằng

    Động từ: (khẩu ngữ) đan xen vào nhau, giằng chéo vào nhau, rất khó gỡ, khó dứt ra, các sợi...
  • Nhằng nhằng

    Động từ: như nhằng (nhưng ý nhấn mạnh hơn), dai dẳng, rất khó dứt, gây cảm giác khó chịu,...
  • Nhằng nhẵng

    Tính từ: (khẩu ngữ) (theo, bám) không một lúc nào chịu rời, chịu dứt ra, bám nhằng nhẵng,...
  • Nhằng nhịt

    Tính từ: thành nhiều đường đan xen, chồng chéo lên nhau theo nhiều chiều một cách không có thứ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top