Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhắn nhe

Động từ

(Khẩu ngữ) nhắn (nói khái quát)
"Hai ta cách trở đôi phương, Nhắn nhe cùng bạn, giận hờn chi không?" (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Nhắn nhủ

    Động từ gửi lời dặn dò, khuyên nhủ nhắn nhủ đôi điều
  • Nhắn tin

    Động từ gửi tin cần báo đến người nào đó qua một người khác hoặc qua phương tiện trung gian máy nhắn tin dịch vụ...
  • Nhắn tìm

    Động từ tìm, hỏi tin tức bằng cách nhắn tin trên các phương tiện thông tin đại chúng nhắn tìm người thân bị lạc mục...
  • Nhẵn lì

    Tính từ nhẵn đến mức như không hề có một chút gợn viên sỏi nhẵn lì mặt đường nhẵn lì Đồng nghĩa : nhẵn thín
  • Nhẵn nhụi

    Tính từ được sửa, dọn cho thật sạch, thật nhẵn, không còn lởm chởm, rậm rạp gỗ bào nhẵn nhụi râu ria cạo nhẵn...
  • Nhẵn thin thín

    Tính từ (Khẩu ngữ) như nhẵn thín (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Nhẵn thín

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhẵn đến mức như trơn bóng, không có chút gợn nào hòn sỏi nhẵn thín đầu cạo nhẵn thín Đồng nghĩa...
  • Nhẵn túi

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết sạch tiền thua bạc nhẵn túi
  • Nhặm lẹ

    Tính từ (Phương ngữ) mau lẹ đi đứng nhặm lẹ
  • Nhặng bộ

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như nhặng xị .
  • Nhặng xị

    Tính từ (Khẩu ngữ) rộ lên làm ầm ĩ, gây khó chịu quát tháo nhặng xị cáu gắt nhặng xị Đồng nghĩa : nhặng bộ
  • Nhặt nhạnh

    Động từ nhặt từng ít một, từng cái rất nhỏ để gom, góp lại nhặt nhạnh đồ nghề vào một chỗ nhặt nhạnh từng...
  • Nhẹ bẫng

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nhẹ bỗng .
  • Nhẹ bỗng

    Tính từ nhẹ đến mức gây cảm giác như không có trọng lượng, dễ dàng nhấc lên cao cái túi nhẹ bỗng trả được nợ,...
  • Nhẹ dạ

    Tính từ dễ tin người, thiếu chín chắn nên thường dễ bị mắc lừa nhẹ dạ cả tin nhẹ dạ nên dễ bị lừa
  • Nhẹ gánh

    Tính từ nhẹ bớt đi, giảm được đi phần nào trách nhiệm, công việc nặng nề, khó khăn trả xong được nợ là nhẹ gánh
  • Nhẹ hẫng

    Tính từ nhẹ đến mức gây cảm giác như bị hẫng đi vì không còn trọng lượng như trước chiếc va li nhẹ hẫng Đồng nghĩa...
  • Nhẹ kí

    Tính từ (Khẩu ngữ) có sức mạnh không đáng kể, không đáng phải lưu ý đối thủ nhẹ kí Trái nghĩa : nặng kí
  • Nhẹ lời

    Tính từ có cách nói năng nhẹ nhàng khi trách cứ hay khuyên bảo nhẹ lời khuyên bảo
  • Nhẹ nhàng

    Tính từ có tính chất nhẹ, không gây cảm giác gì nặng nề hoặc khó chịu công việc nhẹ nhàng hương thơm nhẹ nhàng nhẹ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top