- Từ điển Việt - Việt
Nhặt
Mục lục |
Động từ
cầm vật bị đánh rơi lên
- ra sân nhặt bóng
- nhặt được của rơi, trả người đánh mất
- Đồng nghĩa: lượm
cầm cái đã được chọn lựa lên và để riêng ra
- nhặt rau
- nhặt cỏ ngoài vườn
- nhặt thóc lẫn trong gạo
Tính từ
(giữa các phần cách đều nhau và nối tiếp nhau) có khoảng cách ngắn hơn nhiều so với mức bình thường
- mía nhặt đốt
- khâu nhặt mũi
- nhặt che mưa, thưa che nắng (tng)
- Đồng nghĩa: dày, mau
- Trái nghĩa: thưa
có nhịp độ âm thanh dày và dồn dập
- tiếng đàn lúc nhặt lúc khoan
- Trái nghĩa: khoan
Xem thêm các từ khác
-
Nhẹ
Tính từ: có trọng lượng nhỏ hơn mức bình thường hoặc so với trọng lượng của vật khác,... -
Nhẹm
Tính từ: (khẩu ngữ) rất kín, không để lộ ra, giấu nhẹm lá thư đi, không để ai biết -
Nhẽ
Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem lẽ -
Nhẽo
Tính từ: (bắp thịt, da thịt) mềm nhão cả ra, mất hết sức co dãn, bắp thịt nhẽo, trái nghĩa... -
Nhẽo nhèo
Tính từ: (khẩu ngữ) như nhẽo (nhưng nghĩa mạnh hơn), da thịt nhẽo nhèo -
Nhể
Động từ: khêu nhẹ bằng mũi nhọn nhỏ để lấy ra, chích nhẹ rồi nặn cho ra máu độc (một... -
Nhệch
Động từ: đưa lệch môi sang một bên và trễ xuống, trông xấu, nhệch một bên mép, cười khẩy,... -
Nhện
Danh từ: động vật chân đốt, có bốn đôi chân, thở bằng phổi, thường chăng tơ để bắt... -
Nhệu nhạo
Tính từ: (Ít dùng) như nhếu nháo . -
Nhỉ
Động từ: (phương ngữ) nhỏ chậm chạp từng giọt một, (khẩu ngữ) từ biểu thị ý khẳng... -
Nhị
Danh từ: bộ phận sinh sản của hoa, bộ phận sinh sản đực của hoa, thường nằm ngoài nhuỵ... -
Nhịn
Động từ: chịu đựng, không tự cho mình thoả mãn nhu cầu nào đó của bản thân, dằn xuống,... -
Nhịp
Danh từ: khoảng cách giữa hai trụ hoặc hai mố cầu liền nhau, Danh từ:... -
Nhọ
Tính từ: có vết bẩn màu đen, (khẩu ngữ) có màu đen như màu của nhọ nồi, Danh... -
Nhọc
cảm thấy mệt, khó chịu trong người vì đã phải bỏ nhiều sức lực, phải vất vả, cả ngày chỉ giặt giũ, cơm nước... -
Nhọn
Tính từ: (vật) có phần đầu nhỏ dần lại, dễ đâm thủng vật khác, (góc hình học) nhỏ hơn... -
Nhọt
Danh từ: nốt viêm sinh mủ nổi trên cơ thể, tương đối to, khi chín thường có ngòi, gây đau... -
Nhỏ
Động từ: rơi hoặc làm cho rơi xuống thành từng giọt, Tính từ:... -
Nhỏ nhẻ
Tính từ: (nói năng, ăn uống) nhẹ nhàng, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn, nói năng nhỏ nhẻ... -
Nhỏm
Động từ:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.